I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết : Nhiệt độ trung bình: 19oC, Cao: 22oC; Thấp: 10oC
- Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết lạnh, đêm và sáng có nhiều sương mù. Cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô. 720ha GĐ sinh trưởng: Chín sáp.
- Đậu tương: Chín - thu hoạch.
- Rau họ thập tự: Phát triển thân lá
- Khoai tây: Giai đoạn phát triển củ.
- Mạ xuân sớm: 2-3 lá.
II/ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
720
|
Bệnh khô vằn
|
7.833
|
40.00
|
237.60
|
165.60
|
72.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
9.50
|
45.00
|
216.00
|
144.00
|
72.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.467
|
5.00
|
46.80
|
46.80
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
80
|
Bệnh thối nhũn VK
|
1.40
|
5.00
|
3.20
|
3.20
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.125
|
10.00
|
3.20
|
3.20
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
1.20
|
5.00
|
8.00
|
8.00
|
|
|
8.00
|
8.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
10
|
Bệnh sinh lý
|
3.00
|
20.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ NHẬN XÉT :
- Trên ngô: Bệnh đốm lá và bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, chuột gây hại cục bộ nhẹ trên một số diện tích ngô ven kênh, bờ mương có cỏ rậm rạp.
- Trên rau thập tự: bệnh thối nhũn, bọ nhảy hại nhẹ, sâu xanh hại nhẹ.
- Khoai tây: Bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Che phủ nilon cho mạ để hạn chế bệnh sinh ly gây hại.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: Bệnh thối nhũn, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ - trung bình
- Trên khoai tây: Bệnh sương mai gây hại nhẹ.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ
Người tập hợp: Nguyễn Thị Thanh Nga
Phó trạm trưởng: Đặng Thị Thu Hiền