Thông báo sâu bệnh kỳ 52
Hạ Hòa - Tháng 12/2019

(Từ ngày 23/12/2019 đến ngày 29/12/2019)

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 52/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 24 tháng 12  năm 2019

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 23tháng 12 năm 2019  đến ngày 29tháng 12 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 17-200C; Cao 250C; thấp 140C.

- Trong kỳ, sáng sớm có nhiều sương, trời lạnh, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: đốn. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô đông: 660ha; GĐST: Chín-TH. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Mạ: 6 ha; GĐST: 0- 1,5 lá. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

0,5

4

Chuột

Ngô

Bệnh khô vằn

1,5

6

Sâu đục bắp

0,1

2


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Mạ (0- 1,5 lá)

0,5

4

Chuột

Bệnh Khô vằn

Ngô (Chín-TH)

1,5

6

Sâu đục bắp

0,1

2


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ (0- 1,5 lá)

0,5

4

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

2

Chuột

Ấm Hạ, Văn Lang, Chính Công, …

Bệnh khô văn

Ngô (chín- TH)

1,5

6

Bằng Giã, Lang Sơn, Y Sơn, Mai Tùng, Vĩnh Chân, …

Sâu đục bắp

0,1

2

Bằng Giã, Lang Sơn, Y Sơn, Mai Tùng, Vĩnh Chân, …


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ; chuột hại cục bộ ổ.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên mạ: bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại cục bộ chủ yếu trên những luống mạ che nilon không đảm bảo kỹ thuật; rầy các loại,…hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...