Thông báo sâu bệnh kỳ 51
Lâm Thao - Tháng 12/2022

(Từ ngày 19/12/2022 đến ngày 25/12/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 15 - 180C, Cao: 20 - 220C, Thấp: 10-120 C.

Độ ẩm trung bình: 60 - 70%. Cao 85% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có sương trời rét, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Ngô đông: Diện tích: 100 ha. Giai đoạn ST: trỗ cờ, phun râu đến ngậm sữa. Trong đó ngô sinh khối 60 ha. (một số diện tích ngô nếp đã thu hoạch).

* Rau các loại: 619,8 ha, trong đó rau họ thập tự: 50 ha. Giai đoạn ST: Mới gieo, trồng đến phát triển thân lá - Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (trỗ cờ, phun râu đến ngậm sữa)

Bệnh khô vằn

1,3

13

 C1,3

Bệnh đốm lá nhỏ

1,0

10

C1,3

Sâu đục thân, đục bắp

0,2

5,0

T2

Rau ( PT thân lá- Thu hoạch)

Bọ nhảy

1,0

15

TT

Sâu xanh

0,2

3,0

T2,3

Sâu tơ

1,4

15

T2,3

Bệnh sương mai

0,1

3,0

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 12 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau

1,0

15

0,6

Nhẹ: 0,6

Hẹp

2

Sâu xanh

0,2

3,0

2,4

 Nhẹ: 2,4

Hẹp

3

Sâu tơ

1,4

15

0,8

Nhẹ: 0,8

Hẹp

4

Bệnh khô vằn

Ngô

1,3

15

4,0

Nhẹ: 4,0

Hẹp

5

Đốm lá nhỏ

0,9

10

3,0

Nhẹ: 3,0

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô:

- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ.

- Sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ quy mô hẹp.

* Ngoài ra chuột gây hại rải rác

* Trên rau họ thập tự:

 - Sâu tơ phát sinh, phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau súp lơ, su hào, cải bắp.

- Bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình trên những ruộng rau cải canh, cải ngọt mới gieo.

- Sâu xanh phát sinh và gây hại nhẹ

- Bệnh sương mai phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải bắp, su hào, súp lơ.

2. Biện  pháp xử lý:

* Trên rau:  Chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian các ly.

* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại như bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tớí:

* Trên ngô:

- Bệnh đốm lá, khô vằn tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình.

- Rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.

 * Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ, rải rác.

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 20 tháng 12 năm 2022

Phó Trạm trưởng

(Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...