Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
8.00 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
6-12 |
16.00 |
39,8 |
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Đoan Hạ, Xuân Lộc |
|
Bệnh đốm lá lớn |
8-12 |
15.00 |
19,9 |
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
Đoan Hạ, Xuân Lộc
|
3 |
Rệp cờ |
6-8 |
12.00 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Đoan Hạ, Xuân Lộc |
|
Sâu đục thân, bắp |
4-6 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Đoan Hạ, Xuân Lộc |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Trên ngô:
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân đục bắp, gây hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
Ngô:
- Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Ngoài ra: chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|