Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Yên Lập - Tháng 12/2017

(Từ ngày 04/12/2017 đến ngày 10/12/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 14 - 240C. Cao: 260C. Thấp: 120C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 70%, Cao: 85%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích:  450 ha. Giống NK 4300, LVN 99, DK 9955, Ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: chín sữa – chín sáp.

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

4.833

15.00

Bệnh đốm lá lớn

6.277

17.00

Bệnh đốm lá nhỏ

4.897

18.00

Rệp cờ

3.103

9.00

Sâu đục thân, bắp

4.237

12.50


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

4.833

15.00

Bệnh đốm lá lớn

6.277

17.00

Bệnh đốm lá nhỏ

4.897

18.00

Rệp cờ

3.103

9.00

Sâu đục thân, bắp

4.237

12.50

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

4.833

15.00

62.822

62.822

Bệnh đốm lá lớn

6.277

17.00

26.733

26.733

Bệnh đốm lá nhỏ

4.897

18.00

17.822

17.822

Rệp cờ

3.103

9.00

Sâu đục thân, bắp

4.237

12.50

35.644

35.644


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá lớn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; rệp cờ gây hại rải rác.

* Trên chè:.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới

* Trên ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp cờ... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên ngô:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè:

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Loading...