Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Tân Sơn - Tháng 12/2009

(Từ ngày 07/12/2009 đến ngày 13/12/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 49/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 10  tháng 12  năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 12  đến ngày 13  tháng 12 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 280C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, không mưa, sáng sớm nhiều sương. Thời tiết tương đối thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:   ha; Giống:              ; GĐST: Thu hoạch xong.

    Thời gian gieo: 20- 30/6; Thời gian cấy: 01- 10/7.

+ Trà muộn: Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:              

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:                     ; GĐST: Phát triển búp.      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây khác:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.

Số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa: Thu hoạch xong

 

Rầy các loại

Ruồi

Cuốn lá nhỏ

Đục thân

Bọ xít dài

Khô vằn

Bạc lá

Châu chấu

Sinh lý

Chuột

OBV

Chè

Phát triển búp

Rầy xanh

6- 8

113,7

113,7

Bọ xít muỗi

6- 8

113,7

113,7

Bọ cánh tơ

6

8

8

Nhện đỏ

0- 2

Bệnh phồng lá

Bệnh thối búp

0- 2


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ và bọ xít muỗi gây hại nhẹ, nhện đỏ và bệnh thối búp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Người tập hợp:

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

ĐINH THANH BÌNH

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...