CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
TRẠM BVTV TP. VIỆT TRÌ
Số: 49/ TB – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 tháng 12 đến ngày 7 tháng 12 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung bình 160C; cao 200C, thấp 130C
Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của gió mùa ngày và đêm có mưa phùn nhẹ, trời nhiều sương, trời rét; cây trồng sinh trưởng phát triển bình chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: 155 ha: GĐST: Chín sáp; Giống: NK4300, VL4.
* Rau đông các loại: 48 ha: GĐST: Phát triển thân lá – Thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải (PTTL – TH)
|
Bệnh sương mai
|
2,5
|
50
|
|
Bọ nhảy
|
2,6
|
22
|
|
Sâu khoang
|
1,0
|
12
|
|
Sâu tơ
|
8,8
|
28
|
|
Sâu xanh
|
0,2
|
2
|
|
Ngô (Ngậm sữa – chín sáp
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3,6
|
16
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
38,8
|
|
Rệp cờ
|
1,0
|
14
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,9
|
11,1
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
PTTL – TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
22
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,8
|
28
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô
|
chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
38,8
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
11,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải(PTTL – TH)
|
2,5
|
50
|
3,3
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
2,6
|
22
|
4,3
|
2,9
|
1,4
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu khoang
|
1,0
|
12
|
1,4
|
|
1,4
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu tơ
|
8,8
|
28
|
18,1
|
18,1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Ngô (chín sáp)
|
3,6
|
16
|
2,2
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
38,8
|
6,7
|
4,5
|
2,2
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,9
|
11,1
|
4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - Tb. Rệp cờ, sâu đục thân bắp, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.
+ Trên rau: Bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại nặng (Tân Đức). Sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình trên rau su hào, bắp cải.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ.
+ Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang. Bệnh sương mai, thối nhũn gây hại nhẹ - TB trên rau cải, bắp cải, su hào.
* Biện pháp chỉ đạo phòng trừ: Kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, phát hiện sớm và chỉ đạo phòng trừ các ổ sâu bệnh hại:
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh: Khi ruộng có mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một trong các loại thuốc Dylan 2EC, Catex 3.6EC, Shepatin 36EC, Actamec 20EC,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Sâu tơ: Khi ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2, sử dụng một trong các loại thuốc Dylan 2EC, Actamec 20EC,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ trên 20 con/m2, sử dụng thuốc Actamec 20EC, 40EC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Bệnh sương mai: Khi ruộng có tỷ lệ 10% cây, sử dụng thuốc Alphacol 700 Wp...pha theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Trên cây ngô:
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,...pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC, ... phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc Finico 800 WG, Reagt 5SC, Reagt 800WG,... pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Rệp cờ: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 30%, sử dụng thuốc Ofatox 400EC,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Đỗ Thị Nguyên Ngọc
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|