Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Cẩm Khê - Tháng 12/2024

(Từ ngày 02/12/2024 đến ngày 08/12/2024)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 49/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày  03 tháng 12 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 08 tháng 12 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  24o C;  Cao: 28o C Thấp: 19oC.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%. Thấp: 70%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời nắng, se lạnh về đêm, hanh khô. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Cây chè: 552,2  ha; GĐST: Tận thu- đốn

- Cây rau: 814 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

- Cây ngô: 550 ha; GĐST: Làm hạt.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải

Bệnh sương mai

0.167

3.00

Bệnh thối nhũn VK

0.183

3.00

Bọ nhảy

0.293

3.50

Sâu tơ

0.24

2.00

Sâu xanh

0.323

3.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.073

11.00

Sâu đục thân, bắp

0.60

5.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Rau cải

Bệnh sương mai

0.167

3.00

Bệnh thối nhũn VK

0.183

3.00

Bọ nhảy

0.293

3.50

Sâu tơ

0.24

2.00

Sâu xanh

0.323

3.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.073

11.00

Sâu đục thân, bắp

0.60

5.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn     sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Rau cải

Bệnh sương mai

0.167

3.00

Các xã, TT

Bệnh thối nhũn VK

0.183

3.00

Các xã, TT

Bọ nhảy

0.293

3.50

Các xã, TT

Sâu tơ

0.24

2.00

Các xã, TT

Sâu xanh

0.323

3.00

36.178

36.178

Các xã, TT

Ngô

Bệnh khô vằn

1.073

11.00

17.315

17.315

Các xã, TT

Sâu đục thân, bắp

0.60

5.00

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá hại rải rác,

- Trên rau: Sâu xanh gây hại nhẹ, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh thối nhũn VK, bệnh sương mai gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ.

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn VK gây hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...