Thông báo sâu bệnh kỳ 48
Phù Ninh - Tháng 11/2017

(Từ ngày 27/11/2017 đến ngày 03/12/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 48/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 28 tháng 11 năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27/11 đến ngày 03 tháng 12 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 220C....Cao: 300C.....Thấp: 200C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời hanh khô, nắng nhẹ,cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm:       ha; giống: : KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270,….  . GĐST:  .

+ Lúa mùa trung:       ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  .

- Ngô. Vụ đông: 750 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  làm hạt

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau: Cây con - PTTL

Rệp

2,597

16,00

C1

Sâu tơ

1,70

22,00

N,TT

Sâu xanh

0,43

4,00

N,TT

Ngô :Làm hạt

Bệnh khô vằn

1,957

15,50

C1

Sâu đục thân, bắp

0,493

4,00

N,TT

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rệp

Rau: Cây con - PTTL

2,597

16,00

Sâu tơ

1,70

22,00

Sâu xanh

0,43

4,00

Bệnh khô vằn

Ngô :Làm hạt

1,957

15,50

Sâu đục thân, bắp

0,493

4,00

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                   (Từ ngày 27/11 đến ngày 03/12/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rệp

Rau: Cây con - PTTL

2,597

16,00

19,627

19,627

+19,6

Cả huyện

2

Sâu tơ

1,70

22,00

32,712

32,712

-8,4

16,4

Cả huyện

3

Sâu xanh

0,43

4,00

3,271

3,271

-33,2

Cả huyện

4

Bệnh khô vằn

Ngô :Làm hạt

1,957

15,50

41,327

41,327

-48,9

Cả huyện

5

Sâu đục thân, bắp

0,493

4,00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên rau: Sâu tơ hại nhẹ đến trung bình. Sâu xanh, rệp hại nhẹ.

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại hại nhẹ đến trung bình, Sâu đục thân, bắp hại rải rác,

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Bệnh đốm vòng, thối nhũn vi khuẩn, sương mai, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ,

- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân sâu cắn lá, rệp cờ hại nhẹ,

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 28 tháng 11 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...