|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Rau: Cây con - PTTL |
Rệp |
2,597 |
16,00 |
C1 |
Sâu tơ |
1,70 |
22,00 |
N,TT |
Sâu xanh |
0,43 |
4,00 |
N,TT |
Ngô :Làm hạt
|
Bệnh khô vằn |
1,957 |
15,50 |
C1 |
Sâu đục thân, bắp |
0,493 |
4,00 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Rệp |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,597 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô :Làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,957 |
15,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,493 |
4,00 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27/11 đến ngày 03/12/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rệp |
Rau: Cây con - PTTL |
2,597 |
16,00 |
19,627 |
19,627 |
|
|
+19,6 |
|
Cả huyện |
2 |
Sâu tơ |
1,70 |
22,00 |
32,712 |
32,712 |
|
|
-8,4 |
16,4 |
Cả huyện |
3 |
Sâu xanh |
0,43 |
4,00 |
3,271 |
3,271 |
|
|
-33,2 |
|
Cả huyện |
4 |
Bệnh khô vằn |
Ngô :Làm hạt
|
1,957 |
15,50 |
41,327 |
41,327 |
|
|
-48,9 |
|
Cả huyện |
5 |
Sâu đục thân, bắp |
0,493 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên rau: Sâu tơ hại nhẹ đến trung bình. Sâu xanh, rệp hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại hại nhẹ đến trung bình, Sâu đục thân, bắp hại rải rác,
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Bệnh đốm vòng, thối nhũn vi khuẩn, sương mai, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ,
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân sâu cắn lá, rệp cờ hại nhẹ,
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 28 tháng 11 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |