Thông báo sâu bệnh kỳ 46
Thanh Sơn - Tháng 11/2021

(Từ ngày 15/11/2021 đến ngày 21/11/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 16-26C; Cao: 260C; Thấp: 160C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp

+ Ngô: Diện tích 860 ha. GĐST: 4-7 lá

+ Rau: Diện tích 300 ha.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

Rầy nâu nhỏ

Đục thân 2 chấm

Cuốn lá nhỏ

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2

5

Bọ xít muỗi

2.5

6

Rầy xanh

1.4

4

Rau

Bọ nhảy

3.3

10

Sâu xanh

1

4

Ngô

Bệnh khô vằn

3.2

8

Bệnh đốm lá lớn

3.8

10


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

2

5

Bọ xít muỗi

2.5

6

Rầy xanh

1.4

4

Bọ nhảy

Rau

3.3

10

Sâu xanh

1

4

Bệnh khô vằn

Ngô

3.2

8

Bệnh đốm lá lớn

3.8

10

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

2

5

175.9

175.9

Bọ xít muỗi

2.5

6

257.9

257.9

Rầy xanh

1.4

4

Bọ nhảy

Rau

3.3

10

10

10

Sâu xanh

1

4

10

10

Bệnh khô vằn

Ngô

3.2

8

Bệnh đốm lá lớn

3.8

10


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; Rầy xanh hại rải rác.

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại rải rác;

+ Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên ngô: Bênh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân  hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên rau: Bệnh thối nhũn, sương mai, Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình trên cây bồ đề. Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 16 tháng 11 năm 2021

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...