Thông báo sâu bệnh kỳ 42
Phù Ninh - Tháng 10/2018

(Từ ngày 15/10/2018 đến ngày 21/10/2018)

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 42/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 16 tháng 10 năm 2018

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 đến ngày 21/10/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 250C....Cao: 300C.....Thấp: 200C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời âm u, mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm:         ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-3, TH 3-5,  KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: Thu hoạch.                .

+ Lúa mùa trung:                ha; giống: KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: Thu hoạch.                .

- Ngô. Vụ đông:  750 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  7 - 9 lá.

- Rau. Diện tích: 250 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau

Bệnh đốm vòng

0,257

4,20

Sâu xanh

0,733

4,00

Ngô đông: 7 - 9 lá

Sâu cắn lá

0,613

2,50

Sâu đục thân, bắp

0,357

4,00

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm vòng

Rau

0,257

4,20

Sâu xanh

0,733

4,00

Sâu cắn lá

Ngô đông: 7 – 9 lá

0,613

2,50

Sâu đục thân, bắp

0,357

4,00

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                      (Từ ngày 15 đến ngày 21/10/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm vòng

Rau

0,257

4,20

Cả huyện,…

2

Sâu xanh

0,733

4,00

5,13

+ 5,13

Cả huyện

3

Sâu cắn lá

Ngô đông: 7 - 9 lá

0,613

2,50

29,24

+ 29,24

Cả huyện

4

Sâu đục thân, bắp

0,357

4,00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên rau: Bệnh đốm vòng hại rải rác, sâu xanh hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so với CKNT.

- Trên ngô đông: Sâu cắn lá hại nhẹ, sâu đục thân hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sương mai, bệnh ốm vòng, thối nhũn VK hại rải rác..

- Trên ngô đông: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 16 tháng 10 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...