I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28-320 C.
Trong tuần trời nắng, có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận
lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác:
- Lúa mùa trung: Diện tích 1293,3 ha;
GĐST: Đã thu Hoạch.
- Cây ngô: Diện tích: 40ha. GĐST: 3-7 lá.
- Cây rau: Diện tích: 15ha. GĐST: Phát
triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và GĐST cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Ngô (3-7 lá)
|
Sâu keo mùa thu
|
0,7 - 2
|
4-6
|
T3,4
|
Rau thập tự
|
Sâu xanh
|
0,5-2
|
3
|
T2,3
|
Bọ nhảy
|
6 -20
|
40
|
Trưởng
thành
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô ( 3-7 lá)
|
48
|
0
|
9
|
15
|
20
|
4
|
|
|
|
0,7-2
|
4-6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
Rau (PT thân lá)
|
35
|
0
|
10
|
16
|
7
|
2
|
|
|
|
0,5-2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 7 đến 13 tháng 10 năm 2019)
STT
|
Tên
dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu
keo mùa thu
|
Ngô
( 3-7 lá)
|
0,7 - 2
|
4-6
|
4
|
Nhẹ: 2,3ha
TB: 1,7ha
|
|
|
|
4
|
Hợp Hải, Xuân Lũng, Kinh Kệ
|
2
|
Bọ
Nhảy
|
Rau
họ thập tự
|
6 -20
|
40
|
2,5
|
Nhẹ: 1,9
TB: 0,6
|
|
|
|
2,5
|
TT lâm Thao
Tứ Xã, Cao Xá, Bản nguyên
|
3
|
Sâu
xanh
|
0,5-2
|
3
|
0,6
|
Nhẹ: 0,6
|
|
|
|
0,6
|
TT lâm Thao
Tứ Xã, Cao Xá, Bản nguyên
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung: Thu hoạch, sâu bệnh không có gì.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ trung
bình trên ngô 4-7 lá. Tổng diện tích nhiễm là 4 ha, trong đó nhiễm nhẹ 2,3 ha,
nhiễm trung bình 1,7 ha, diện tích đã phòng trừ là 4 ha.
* Trên Rau họ thập tự: Bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình trên rau
cải các loại. Sâu xanh gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, xu hào.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên Ngô:
Phun khi mật độ sâu keo mùa thu từ 4
con/ m2 trở lên. Sử
dụng một số hoạt chất và thuốc BVTV như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG,
150SC; Millerusa 400SC, Supermart 150 SC...); Emamectin benzoate (Emaben 2.0
EC, Dylan 2.0EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Kajio 5WG, 5EC Phun khi sâu tuổi 1-3, nếu mật độ sâu cao thì phun kép (2 lần) lần 2
cách lần 1 từ 3 - 5 ngày, phun ướt hai mặt lá và nõn ngô,
thời điểm phun tốt nhất là phun vào buổi chiều tối.
(Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại
thuốc có hoạt chất Indoxacarb với thuốc chứa
hoạt chất Emamectin benzoate hoặc sử dụng thuốc BVTV chứa hỗn hợp 2 hoạt chất
trên (Emingold 160SC; Obaone 95WG; Chetsau 100WG; ...).
*Trên rau: Phòng trừ sâu xanh, sâu tơ khi đến ngưỡng sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,
Kuraba WP, Goldmectin 36EC, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Emaben
2.0EC, Trutat 0.32EC, Altivi 0.3EC,…( Chý ý thời gian cách ly)
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên Ngô: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - Trung bình,
cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời.
- Trên rau thập tự : Sâu xanh, bọ nhảy gây hại mức độ hại nhẹ - trung
bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị
Thanh Nga
|
Ngày 8 tháng 10 năm
2019
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|