CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 39 TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ hòa, ngày 24 tháng 9 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 29 tháng 9 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 0C; Cao: 34-36 0C; Thấp: 27-28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1620ha. GĐST: Thu hoạch.
- Lúa mùa trung: Diện tích: 1980 ha. GĐST: thu hoạch.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp.
- Ngô: 200 ha: Trồng- 2 lá
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Rầy các loại
|
62
|
360
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,5
|
12
|
|
Bọ xít
|
0.3
|
2
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0,9
|
6
|
|
Rầy xanh
|
0,5
|
3
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0,1
|
1
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
360
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa trung
|
62
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2,5
|
12
|
40,7
|
40,7
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ xít
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0,9
|
6
|
25,2
|
25,2
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy xanh
|
0,5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xám
|
Ngô
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn hại nhẹ, rầy các loại hại rải rác, Bọ xít hại nhẹ
cục bộ hại trung bình; diện tích nhiễm 3 ha nhiễm nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu xám, sâu ăn lá… hại nhẹ
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Tiếp tục phòng trừ trên các diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh cao.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 24 tháng 9 năm 2013
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|