Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Thanh Thủy - Tháng 9/2024

(Từ ngày 09/09/2024 đến ngày 15/09/2024)

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số:   58 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ,  ngày10 tháng  9 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9  tháng 9  năm 2024 đến   ngày 15 tháng 9 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao 390C; Thấp: 300C.

Trong tuần, do ảnh hưởng của cơn bão số 3 trời có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa: chín - TH; DT 409 ha.

- Ngô: Đang thu hoạch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh bạc lá

0,53

6,00

Bệnh khô vằn

2,52

9,20

RCL

93,33

400,00

Chuột

Cục bộ


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn32


4/9

5/9

6/9

7/9

8/9

9/9

10/9

Rầy nâu

1

1

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

2

1

2

2

1

Rầy nâu nhỏ

Bướm sâu đục thân 2 chấm

4

5

8

1

Bướm sâu đục thân 5 vạch

2

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

1

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa

0,53

6,00

Bệnh khô vằn

2,52

9,20

RCL

93,33

400,00

Chuột

Cục bộ


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

 1

Bệnh bạc lá

Lúa

2,0-4,0

6,00

Đồng Trung, Xuân Lộc

 2

Bệnh khô vằn

5,0-8,3

9,20

Đoan hạ, Đồng Trung, Xuân Lộc, …

 3

RCL

120,0-360,0

400,00

Đồng Trung, Đoan hạ, Xuân Lộc

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên lúa:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB trên những ruộng xanh tốt rậm rạp

          - Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ trên 1 số giống lúa mẫn cảm (Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...)

          - Chuột: Gây hại cục bộ.

- Ngoài ra: Sâu đục thân gây hại nhẹ, rầy các loại gây hại rải rác.

* Trên cây ngô: đang thu hoạch.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa mùa: Thu hoạch.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...