Thông báo sâu bệnh kỳ 37
Cẩm Khê - Tháng 9/2022

(Từ ngày 12/09/2022 đến ngày 18/09/2022)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 37/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày  13 tháng 9 năm 2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 9 đến ngày 18 tháng 9 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30o C;  Cao: 34o C Thấp: 26oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: DT: 1000 ha; GĐST: chín-thu hoạch.

- Lúa trung: DT: 1380 ha; GĐST: chín sữa - chín sáp

- Ngô DT:  440 ha; GDST:  thu hoạch

- Rau :  ha,    GĐST:

- Cây chè DT: 720 ha; GĐST: phát triển búp

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.933

8.00

Bệnh khô vằn

3.90

17.50

Rầy các loại

89.333

400.00

Sâu đục thân

0.147

1.40

Chè

Bọ cánh tơ

1.40

6.00

Bọ xít muỗi

0.933

5.00

Rầy xanh

0.333

3.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Lúa sớm

Lúa trung

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05/9 đến ngày 11 tháng 9  năm 2022)

Giống và giai đoạn    sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bệnh khô vằn

6-9,5

17,5

59,6

59,6

Các xã, TT

Chè

Bọ cánh tơ

1-4

6

18

18

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

2-3

5

25,8

25,8

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên mùa sớm: đang thu hoạch

- Trên lúa mùa trung: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại TB- nặng. Rầy các loại, bọ xít, sâu đục thân, cào cào, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại rải rác. Chuột hại nhẹ.

- Trên ngô: thu hoạch.

- Trên Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm lá,…hại nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa mùa:  Thu hoạch.

- Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Cục bộ hại trung bình.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Cù Thị Liên

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...