TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 32/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5 tháng 8 đến ngày 11 tháng 8 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp 32-330C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng có mưa bão, ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa Sớm: Diện tích 1134; GĐST: Đứng cái
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 1701 ha; GĐST: đẻ nhánh – cuối đẻ
+ cây ngô: diện tích 300 ha: GĐST: 7 – 9lá
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 0.08 | 2.4 | C1.3 |
Bệnh sinh lý | 0.9 | 10 | |
Lúa sớm | Bệnh khô vằn | 1.397 | 10.5 | C1.3 |
Bệnh sinh lý | 1.3 | 12 | |
Chè | Bọ xít muỗi | 0.267 | 2 | C1. |
Rầy xanh | 1.333 | 8 | C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa trung | | | | | | | | | | 0.08 | 2.4 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 0.9 | 10 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm | | | | | | | | | | 1.397 | 10.5 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 1.3 | 12 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè | 19 | 19 | | | | | | | | 0.267 | 2 | | | | | | |
Rầy xanh | 27 | 27 | | | | | | | | 1.333 | 8 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 5 tháng 8 đến ngày 11 tháng 8 năm 2019)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung | 0.08 | 2.4 | | | | | | | R |
2 | Bệnh sinh lý | 0.9 | 10 | 38.035 | 38.035 | | | | | R |
3 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm | 1.397 | 10.5 | 14.509 | 14.509 | | | | | R |
4 | Bệnh sinh lý | 1.3 | 12 | 27.491 | 27.491 | | | | | R |
5 | Bọ xít muỗi | Chè | 0.267 | 2 | | | | | | | H |
6 | Rầy xanh | 1.333 | 8 | 148.177 | 148.177 | | | | | R |
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa sớm: Bệnh vàng lá sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Rầy các loại xuất hiện và đang tích lũy mật độ.
+ Trên lúa mùa trung: Bệnh vàng lá sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Rầy các loại xuất hiện và đang tích lũy mật độ. Sâu cuốn lá hại rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ. Bọ cánh tơ hại rai rác
+ Trên cây ngô: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác
*Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác
+ Trên cây ngô: Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1, Trên Lúa:
-Thường xuyên thăm đồng, theo dõi chặt chè các đối tượng sâu bệnh hại. Tổ chức diệt chuột tập trung: Diệt chuột bằng bả sinh học, thuốc hóa học, ... có trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Sử dụng thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... trộn thành bả; mồi nhử là thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc, tép, ... hoặc bả trộn sẵn Broma 0.005AB…).
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 6 tháng 8 năm 2019 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |