Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Cẩm Khê - Tháng 7/2024

(Từ ngày 29/07/2024 đến ngày 04/08/2024)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 31/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày  30 tháng 07 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 7 đến ngày 04 tháng 8 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  32o C;  Cao: 37o C Thấp: 27oC.

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1283 ha GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Lúa sớm: 997,45 ha GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Cây chè: 552,2  ha; GĐST: Phát triển búp.

- Cây ngô: 422,4 ha; GĐST: Loa kèn- trỗ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.567

6.00

Bệnh sinh lý

0.533

9.00

Chuột

2.61

51.00

Rầy các loại

2.667

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.333

3.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

2.50

16.00

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

1.00

8.00

Chuột

0.40

3.50

Rầy các loại

2.133

64.00

Sâu cuốn lá nhỏ

5.10

24.00

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.013

0.30

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.733

32.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.95

5.00

Bọ xít muỗi

0.533

5.00

Rầy xanh

0.633

4.50

Ngô

Bệnh khô vằn

1.467

11.00

Sâu đục thân, bắp

0.733

8.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.567

6.00

Bệnh sinh lý

0.533

9.00

Chuột

2.61

51.00

Rầy các loại

2.667

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.333

3.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

2.50

16.00

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

1.00

8.00

Chuột

0.40

3.50

Rầy các loại

2.133

64.00

Sâu cuốn lá nhỏ

59

25

17

9

6

2

5.10

24.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.013

0.30

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.733

32.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.95

5.00

Bọ xít muỗi

0.533

5.00

Rầy xanh

0.633

4.50

Ngô

Bệnh khô vằn

1.467

11.00

Sâu đục thân, bắp

0.733

8.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn   sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.567

6.00

Các xã, TT

Bệnh sinh lý

0.533

9.00

Các xã, TT

Chuột

2.61

51.00

33.997

33.997

Các xã, TT

Rầy các loại

2.667

40.00

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.333

3.00

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

2.50

16.00

Các xã, TT

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

1.00

8.00

Các xã, TT

Chuột

0.40

3.50

13.175

13.175

Các xã, TT

Rầy các loại

2.133

64.00

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

5.10

24.00

286.075

286.075

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.013

0.30

Các xã, TT

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.733

32.00

Các xã, TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.95

5.00

33.662

33.662

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.533

5.00

21.558

21.558

Các xã, TT

Rầy xanh

0.633

4.50

Các xã, TT

Ngô

Bệnh khô vằn

1.467

11.00

28.942

28.942

Các xã, TT

Sâu đục thân, bắp

0.733

8.00

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm: Sâu quấn lá nhỏ sâu non gây hại nhẹ đến trung bình, chuột gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình, bệnh khô vằn, rầy các loại, gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Trưởng thành sâu quấn lá nhỏ đang ra rộ, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xit muỗi gây hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu đục thân bắp hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ

          - Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ sâu non sẽ gây hại từ 30/8 trở đi, sâu đục thân, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

- Trên cây rau: Sâu xanh gây hại rải rác.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp hại rải rác.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...