|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy: (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
15/7 |
Đêm 16/7 |
Đêm 17/7 |
Đêm 18/7 |
Đêm 19/7 |
Đêm 20/7 |
Đêm
21/7 |
Rầy Nâu |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Rầy Nâu nhỏ |
3 |
|
2 |
|
1 |
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
Bướm SĐT 2 chấm |
6 |
8 |
13 |
7 |
3 |
1 |
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH |
Cây trồng và GĐST |
Mật độ sâu, chỉ số bệnh |
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh |
Tổng số mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
TB |
Cao |
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Rầy các loại |
Đẻ nhánh rộ |
21,3 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
6,1 |
32 |
1 |
3 |
7 |
25 |
19 |
|
|
|
55 |
Sâu đục thân (bướm) |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH |
Tên ký sinh |
Trứng |
Sâu non |
Nhộng |
Trưởng thành |
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
SL |
KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) |
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Cục bộ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
... |
Cây lúa: Đẻ nhánh rộ |
|
Rầy các loại |
32-40 |
80 |
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
8-16 |
32 |
|
Tuổi 4,5 |
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
RR |
|
|
|
|
II |
Cây Chè – ( phát triển búp) |
1 |
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
2 |
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
3 |
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
4 |
Rầy xanh |
|
|
|
|
|
III |
Cây ngô - ( 8 lá – trỗ cờ) |
1 |
Bệnh khô vằn |
5-8 |
10 |
|
|
|
2 |
Sâu keo mùa Thu |
0,4-0,6 |
1,2 |
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng
DTN
(ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Lúa cấy (Đẻ nhánh rộ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
12,1 |
|
|
|
12,1 |
|
|
II |
Cây Chè |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Cây ngô - (8 lá – trỗ cờ) |
1 |
Sâu keo mùa thu |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bênh khô vằn |
18,4 |
|
|
|
18,4 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng) (Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT |
Huyện |
Diện tích nhiễm (ha) |
DT phòng trừ (ha) |
Tổng |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
* Lúa cấy: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, phát dục chủ yếu tuổi 4,5.
Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh sinh lý, dế dũi hại rải rác. Bướm sâu đụcthân 2 chấm xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh đốm lá hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
*Trên lúa cấy: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra: rầy các loại, dế dũi, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá … gây hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô, đặc biệt đối tượng sâu keo mùa thu. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... .Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;
- Lưu. |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT |
Tên SVGH |
Diện tích nhiễm (ha) |
Tổng DTN (ha) |
So sánh DTN (+/-) |
DT phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
MT |
Kỳ trước |
CKNT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cây...... |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | | | | | |