Thông báo sâu bệnh kỳ 29 Trạm Lâm Thao
Lâm Thao - Tháng 7/2018

(Từ ngày 16/07/2018 đến ngày 22/07/2018)


 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 320 C. Trong tuần trời nắng có xen kẽ mưa rào. Cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1055 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa mùa trung: Diện tích: 1364 ha. GĐST: Đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (Đẻ nhánh rộ)

Sâu cuốn lá nhỏ

4.0

24

T4.5.TN,N

Bệnh khô vằn

0.1

2.0

C1

Sâu đục thân

0.03

0.5

T4,5

Rầy các loại

13.3

160

T1,2,3,TT

Lúa mùa trung (Đẻ nhánh )

Rầy các loại

3.2

40

T1,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

5.6

24

T3,4.5


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm (Đẻ nhánh rộ)

477

0

15

46

102

217

84

13

4.0

24

Sâu đục thân

36

0

0

7

11

18

2,1

8

Rầy các loại

119

28

55

31

5

13.3

160

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung (Đẻ nhánh)

398

0

18

79

118

165

18

5.6

24

Rầy các loại

78

12

40

26

3.2

40


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                

(Từ ngày16 tháng 7  đến 22 tháng 07 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ. Mật độ trung bình 4-8 con/m2, cao 12-16 con/m2, cục bộ 24con/m2  trên những ruộng xanh tốt.

- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ mật độ phổ biến 20- 40, cao 80 - 160con. Phát dục chủ yếu tuổi 1,2,3

- Bệnh khô vằn phát sinh và bắt đầu gây hại trên một số diện tích cấy sớm bón nhiều phân đạm.

- Chuột gây hại rải rác trên những diện tích ven đồi gò, gần trang trại

Ngoài ra: Sâu đục thân hai chấm, sâu cuốn lá lớn gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

-Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh. Đặc biệt chú ý sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân …

3. Dự kiến thời gian tới:

Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ và bắt đầu đẻ trứng trên lúa mùa sớm.

Sâu đục thân gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại  trên trà lúa mùa sớm. Mức độ hại nhẹ.

- Chuột tiếp tục gây hại nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 18  tháng 7 năm 2018

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...