Thông báo sâu bệnh kỳ 29
Yên Lập - Tháng 7/2014

(Từ ngày 14/07/2014 đến ngày 20/07/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Mây thay đổi. Đêm và sáng sớm có mưa rào và dông, ngày trời nắng. Gió nhẹ. Nhiệt độ từ: 25 đến 35 độ C

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích 3500 ha. Giống: KD 18, N ưu 89, GS 9, Nhị Ưu 838, Nhị ưu số 7… Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

          - Ngô: Diện tích....ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển:

- Chè: Diện tích 1800 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Rầy các loại

26.133

208.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

6.667

56.00

Sâu cuốn lá nhỏ

12.00

32.00

T3,4

Sâu đục thân

0.33

4.80

T2,3

Chè

Rầy xanh

2.433

7.00

Bọ cánh tơ

2.033

9.00

Bọ xít muỗi

2.70

9.00

Nhện đỏ

1.933

9.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa

78

18

33

27

0

0

26.133

208.00

Rầy các loại (trứng)

0

6.667

56.00

Sâu cuốn lá nhỏ

172

11

17

64

70

10

12.00

32.00

Sâu đục thân

18

0

6

8

4

0

0.33

4.80

Rầy xanh

Chè

0

2.433

7.00

Bọ cánh tơ

0

2.033

9.00

Bọ xít muỗi

0

2.70

9.00

Nhện đỏ

0

1.933

9.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Rầy các loại

Lúa

26.133

208.00

Rầy các loại (trứng)

6.667

56.00

Sâu cuốn lá nhỏ

12.00

32.00

130.345

130.345

Sâu đục thân

0.33

4.80

Rầy xanh

Chè

2.433

7.00

360.00

360.00

Bọ cánh tơ

2.033

9.00

219.20

219.20

Bọ xít muỗi

2.70

9.00

212.80

212.80

Nhện đỏ

1.933

9.00

180.00

180.00


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa: OBV, bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ, Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, châu chấu… gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

3. Biện pháp phòng trừ:

a. Trên lúa:

- Theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại trên lúa, phun thuốc phòng trừ kịp thời khi đến ngưỡng.

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp.

b. Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc hoá học như:  Admire 050EC, Midan 10WP, Actara 25WG, Aremec 18EC, Confidor 100SL, Altivi 0.3EC, Silsau 10WP…Để phòng trừ rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ. Dùng Ortus 5EC,.. để phòng trừ nhện đỏ. Đối với bệnh sử dụng các loại thuốc như: Stifano 5.5SL, Manage 5WP, Diboxylin 8SL…để phòng trừ.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...