Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Cẩm Khê - Tháng 7/2022

(Từ ngày 11/07/2022 đến ngày 17/07/2022)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 28/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày 12 tháng 7 năm 2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 7 đến ngày 17 tháng 7 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28o C;  Cao: 36o C Thấp: 26oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào, Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: DT: 1000 ha; GĐST: đẻ nhánh- đẻ nhánh rộ

- Lúa trung: DT: 1450 ha; GĐST: hồi xanh – đẻ nhánh

- Ngô DT:   350 ha; GDST: gieo- 4lá

- Rau :  ha,    GĐST:

- Cây chè DT: 720 ha; GĐST:

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0.16

1.4

Rầy các loại

5.933

32

Sâu cuốn lá nhỏ

8.267

24

T2,3

Lúa sớm

Rầy các loại

11.733

56

Sâu cuốn lá nhỏ

8.80

24

T3

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.18

1.2


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

99

10

30

45

8

6

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

82

8

35

30

6

3

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11/7 đến ngày 17 tháng 7  năm 2022)

Giống và giai đoạn   sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên mùa sớm:Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình (mật độ 40-56con/m2 - xã Văn Bán), ốc bươu vàng, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Cục bộ mật độ 32con/m2 - xã Văn Bán, Minh Tân) . Ốc bươu vàng hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rầy các loại, cào cào, châu chấu, bệnh sinh lý, gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu xám hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên mùa sớm:Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ cục bộ hại TB. Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

- Trên lúa mùa trung:  Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. ốc bươu vàng , rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu  hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột hại rải rác.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Cù Thị Liên

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...