Thông báo sâu bệnh kỳ 28
Phù Ninh - Tháng 7/2019

(Từ ngày 08/07/2019 đến ngày 14/07/2019)

CHI CỤC TT &  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 28/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


          Phù Ninh, ngày 09 tháng 7 năm 2019

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 260C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây lúa:

+ Lúa mùa sớm : 680 ha; giống: BC15, TBR225, TU8, HT1, QR15,… GĐST: cấy – bén rễ hồi xanh

+ Lúa mùa trung : 240 ha; giống: …. GĐST: TBR225, BT7,…

- Cây ngô hè: Diện tích: 450 ha. Giống: CP511, CP512, LVN61, NK4300,...GĐST: xoáy nõn.

- Rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải, các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp - thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 98 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung: cấy- bén rễ hồi xanh

Ốc bươu vàng

0,15

1,00

Lúa sớm: đẻ nhánh

Chuột

0,189

4,50

Rầy các loại

2,80

32,00

Sâu cuốn lá nhỏ

2,06

16,00

Sâu đục thân

0,364

5,80

Sâu đục thân (bướm)

0,008

0,20

Ngô: xoáy nõn

Sâu keo mùa Thu

0,188

2,00

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa trung: cấy- bén rễ hồi xanh

0,15

1,00

Chuột

Lúa sớm: đẻ nhánh

0,189

4,50

Rầy các loại

2,80

32,00

Sâu cuốn lá nhỏ

62

2

9

19

22

4

6

2,06

16,00

Sâu đục thân

19

0

2

2

5

10

0,364

5,80

Sâu đục thân (bướm)

0,008

0,20

Sâu keo mùa Thu

Ngô: xoáy nõn

0,188

2,00

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 08 đến ngày 14/7/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa trung: cấy- bén rễ hồi xanh

0,15

1,00

Cả huyện

2

Chuột

Lúa sớm: đẻ nhánh

0,189

4,50

Cả huyện

3

Rầy các loại

2,80

32,00

Cả huyện

4

Sâu cuốn lá nhỏ

2,06

16,00

Cả huyện

5

Sâu đục thân

0,364

5,80

Cả huyện

6

Sâu đục thân (bướm)

0,008

0,20

Tiên Du

7

Sâu keo mùa Thu

Ngô: xoáy nõn

0,188

2,00

27,9

27,9

+27,9

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

-Trên lúa trung: Ốc bươu vàng hại rải rác.

- Trên lúa sớm: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột hại rải rác.

- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, chuột hại rải rác..

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại hại nhẹ đén trung bình. Chuột hại cục bộ..

- Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến nặng..

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tổng hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Phù Ninh
Loading...