Thông báo sâu bệnh kỳ 22
Phù Ninh - Tháng 6/2022

(Từ ngày 30/05/2022 đến ngày 05/06/2022)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30/05 đến ngày 05/06/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân: Thu hoạch

- Ngô: Diện tích: 622 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Chín – thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

24/05

Đêm

25/05

Đêm

26/05

Đêm

27/05

Đêm

28/05

Đêm

29/05

Đêm

30/05

SĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

1

0

0

0

0

SCLN

0

0

1

0

0

0

0

Ghi chú

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Ko mưa, gió N.

Nhiệt độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.

Nhiệt độ 22-260C, K mưa , gió N.

Nhiệt độ 22-260C, mưa nhỏ, gió ĐN.


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

0.93

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.80

6.00

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

0.93

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.80

6.00

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.93

8.00

Cả huyện

2

Sâu đục thân, bắp

0.80

6.00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

          - Ngô xuân: Thu hoạch.

- Làm đất, gieo trồng ngô hè thu theo đúng khung lịch thời vụ.

* Biện pháp xử lý

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

Người tổng hợp

Nguyễn Thế Cường

Ngày 30 tháng 05 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...