Thông báo sâu bệnh kỳ 21
Lâm Thao - Tháng 5/2022

(Từ ngày 23/05/2022 đến ngày 29/05/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 260C, Cao: 290C, Thấp: 220 C.

Độ ẩm trung bình: 65-75%. Cao 85%Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết mưa nhiều , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa trà 1: Diện tích: 2.571 ha. Giống J02, nếp; GĐST: Đỏ đuôi - Chín

* Lúa trà 2: Diện tích: 557 ha. Giống VRN20, KD, HT1, TBR225,...; GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

 (Đỏ đuôi- chín)

Bệnh khô vằn

1,7

9

Rầy các loại

39

480

T4,5,TT

Trứng rầy

2,3

40

Lúa trà 2

( Ngậm sữa - Chắc xanh)

Bệnh khô vằn

0,8

13

Rầy các loại

21

220

T3,4,5


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 05 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà 2 (Ngậm sữa - chắc xanh)

0,8

13

9,0

9,0

+9,0

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa trà 1:

- Bệnh khô vằn gây hại cục bộ nhẹ. Rầy các loại phát sinh và gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ. Mật độ phổ biến 80-120 con/m2, cao 240-480 con/m2, cục bộ ổ 800 c/m2( Cao Xá), phát dục chủ yếu tuổi 3,4,5,TT.

+Trên lúa trà 2:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, chủ yếu trên một số diện tích lúa giai đoạn ngậm sữa. Rầy các loại gây hại cục bộ nhẹ; mật độ phổ biến 40-80 con/m2, cao 120-220 con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 3,4,5.

Ngoài ra sâu đục thân gây hại rải rác.

. Biện  pháp xử lý:

+ Trên lúa:

- Theo dõi các ổ bệnh khô vằn, rầy các loại trên lúa trà 2 để chủ động phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu khi mật độ rầy, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng gây hại.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Lúa trà 1: Bước vào thu hoạch.

- Lúa trà 2: Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại cục bộ nhẹ.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 24 tháng 05 năm 2022

Trạm trưởng

Đã ký)

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...