Thông báo sâu bệnh kỳ 19
Thanh Ba - Tháng 5/2013

(Từ ngày 06/05/2013 đến ngày 12/05/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 19/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Thanh Ba, ngày 8  tháng 5  năm 2013

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 26- 280C; Cao: 32 0C; Thấp: 24 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng có mưa rào, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: chắc xanh.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Trỗ- chắc xanh.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: trỗ.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Bệnh khô vằn

6

24

C5,7

Bệnh đạo ôn lá

0,5

2

c1,3

Bọ xít dài

0,54

1,4

Rầy các loại

173

480

Rầy các loại (trứng)

42

140

Sâu đục thân

0,1

1

Lúa X.trung

Bệnh khô vằn

8

34

C3,5,7

Bệnh đạo ôn lá

0,25

2

c1,3

Bệnh bạc lá

0,3

2

c1

Bọ xít dài

0,46

2

Rầy các loại

193

800

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

70,5

210

Sâu đục thân

0,2

2

Lúa X.muộn

Bệnh khô vằn

9,8

46

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0,233

2

c1,3

Chuột

0,233

2

Bệnh bạc lá

0,3

2

c1

Bọ xít dài

0,4

1,2

Rầy các loại

149,333

560

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

63

200

Sâu đục thân

0,1

2

Chè

Bệnh đốm nâu

0,8

4

Bọ cánh tơ

1,6

4

Bọ xít muỗi

3,067

12

Nhện đỏ

1,733

4

Rầy xanh

2,933

8


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

500

470

2

5

10

11

2

3,6

12,9

Bệnh đạo ôn lá

1000

995

2

3

0,1

0,7

Bọ xít dài

0,54

1,4

Rầy các loại

42

6

5

8

9

7

7

173

480

Rầy các loại (trứng)

42

140

Sâu đục thân

0,1

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

1000

924

10

20

22

19

5

4

17,1

Bệnh đạo ôn lá

2000

1995

2

3

0,06

0,7

Bệnh bạc lá

2000

1994

5

1

0,04

0,4

Bọ xít dài

0,46

2

Rầy các loại

59

13

15

14

7

6

4

193

800

Rầy các loại (trứng)

70,5

210

Sâu đục thân

0,2

2

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

1500

1353

20

49

50

21

7

4,6

22,9

Bệnh đạo ôn lá

3000

2993

4

3

0,05

0,7

Chuột

0,233

2

Bệnh bạc lá

3000

2991

7

2

0,05

0,4

Bọ xít dài

0,4

1,2

Rầy các loại

60

134

13

13

7

8

5

149,333

560

Rầy các loại (trứng)

63

200

Sâu đục thân

0,1

2

Bệnh đốm nâu

Chè

0,8

4

Bọ cánh tơ

1,6

4

Bọ xít muỗi

3,067

12

Nhện đỏ

1,733

4

Rầy xanh

2,933

8






















IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

4-8

24

14,54

14,54

-16,2

14,5

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

1

2

Mạn Lạn

3

Bọ xít dài

0,6-1

1,4

Mạn Lạn

4

Rầy các loại

160-400

480

Mạn Lạn

5

Rầy các loại (trứng)

40-80

140

6

Sâu đục thân

0

1

Mạn Lạn

7

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

4-8

34

93,079

93,079

+23,3

21,6

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Bệnh đạo ôn lá

1-2

2

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bệnh bạc lá

2

2

-28,2

Mạn Lạn

10

Bọ xít dài

0,6-1

2

Mạn Lạn, Đồng Xuân

14

Rầy các loại

80-560

800

28,206

28,206

Mạn Lạn, Đồng Xuân

15

Rầy các loại (trứng)

80-160

210

Mạn Lạn, Đồng Xuân

16

Sâu đục thân

0

2

Mạn Lạn, Đồng Xuân

17

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

6-8

46

457,252

397,078

60,174

-292,6

328

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

18

Bệnh đạo ôn lá

1-2

2

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

21

Chuột

1

2

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

22

Bệnh bạc lá

1

2

-62,8

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

23

Bọ xít dài

0,4-1

1,2

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

24

Rầy các loại

80-480

560

-124,7

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

25

Rầy các loại (trứng)

70-160

200

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

26

Sâu đục thân

0

2

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

27

Bệnh đốm nâu

Chè

2

4

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

28

Bọ cánh tơ

2-4

4

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

29

Bọ xít muỗi

4

12

283,53

283,53

125,8

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

30

Nhện đỏ

2-4

4

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

31

Rầy xanh

4

8

106,47

106,47

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn hại trung bình; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, chuột, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh khô vằn hại trung bình- nặng, đặc biệt trên những ruộng có bộ lá rậm rạp, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại tiếp tục tích luỹ mật độ gây hại nhẹ trên diện rộng; bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá,  bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn gây hại mức độ trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ; bệnh đạo ôn, bọ xít dài  gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh bạc lá, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng đặc biệt trên những chân ruộng nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt;Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bọ xít dài, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ; bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ,  rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600EC, Superista 25EC,  Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Actara 25WP, Midan 10WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Lưu ý: Phải rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 8 tháng 5 năm 2013

      Người tập hợp 

   Đỗ Thị Thùy Dương

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Bá Tân

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...