CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 18/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 2 tháng 05 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 04 đến ngày 2 tháng 05 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 31 0C; Cao: 37- 38 0C; Thấp: 24- 25 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, nhiệt độ cao, trời nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp- TH búp.
- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Trỗ bông.
- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Trỗ bông.
- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST: Làm đòng- đòng già.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Xuân sớm
Trỗ bông
|
Rầy các loại
|
460.00
|
1000.00
|
TT
|
Bệnh khô vằn
|
7.60
|
30.00
|
C3
|
Bọ xít dài
|
0.80
|
3.00
|
|
Nhện nước
|
0.34
|
0.8
|
|
Bọ rùa
|
0.26
|
0.6
|
|
Bọ ba khoang
|
0.4
|
1
|
|
Lúa xuân trung
Trỗ bông
|
Rầy các loại
|
697.00
|
3800.00
|
T5,TT
|
Bệnh khô vằn
|
8.20
|
34.00
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2.40
|
32.00
|
|
Bọ xít dài
|
0.75
|
2.00
|
|
Nhện nước
|
0.28
|
1.2
|
|
Bọ rùa
|
0.12
|
0.6
|
|
Bọ ba khoang
|
0.22
|
1
|
|
Lúa xuân muộn
Làm đòng- đòng già
|
Rầy các loại
|
760.167
|
4000.00
|
T5,TT
|
Bệnh khô vằn
|
5.80
|
30.00
|
C1,3
|
Bệnh bạc lá
|
1.933
|
26.00
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2.133
|
30.00
|
|
Bọ xít dài
|
0.70
|
2.00
|
|
Nhện nước
|
0.15
|
0.8
|
|
Bọ rùa
|
0.13
|
0.6
|
|
Bọ ba khoang
|
0.21
|
1
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Bệnh phồng lá chè
|
4.667
|
12.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.667
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.133
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
5.333
|
18.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
X.sớm
X21,Xi23
Trỗ bông
|
500
|
462
|
11
|
27
|
|
|
|
|
|
2.04
|
7.78
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
106
|
11
|
10
|
15
|
19
|
21
|
|
|
30
|
460
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
0.6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
X.trung
KD,838,DƯ130
Trỗ bông
|
79
|
8
|
9
|
8
|
14
|
19
|
|
|
21
|
697
|
3800
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1000
|
918
|
35
|
47
|
|
|
|
|
|
1.96
|
8.22
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
0.6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
X.muộn
KD,838,Dưu 130
Làm đòng- đòng già
|
89
|
9
|
11
|
10
|
15
|
21
|
|
|
23
|
760.2
|
4000
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
1413
|
39
|
48
|
|
|
|
|
|
1.36
|
6.44
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
26
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.7
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
0.8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
0.6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
X.sớm
X21,Xi23
Trỗ bông
|
480- 640
|
1000
|
10.24
|
10.24
|
|
|
+ 10.3
|
|
Mạn Lạn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
30
|
20.48
|
20.48
|
|
|
+ 20.5
|
20.5
|
Mạn Lạn
|
3
|
Bọ xít dài
|
1- 2
|
3
|
10.24
|
10.24
|
|
|
+ 10.3
|
|
Mạn Lạn
|
1
|
Rầy các loại
|
X.trung
KD,838,DƯ130
Trỗ bông
|
640- 720
|
3800
|
71
|
57.5
|
13.5
|
|
+71
|
42.8
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
34
|
56.3
|
56.3
|
|
|
+37.1
|
28.2
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0
|
32
|
14.7
|
14.7
|
|
|
14.7
|
|
Đồng Xuân
|
4
|
Bọ xít dài
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
1
|
Rầy các loại
|
X.muộn
KD,838,DƯ 130
Làm đòng- đòng già
|
640- 720
|
4000
|
625.1
|
563.2
|
61.9
|
|
+ 625.1
|
406.3
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
8
|
30
|
563.2
|
563.2
|
|
|
+563.2
|
62.8
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
0
|
26
|
62.8
|
62.8
|
|
|
+62.8
|
62.8
|
Mạn Lạn
|
4
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0
|
30
|
123.8
|
123.6
|
|
|
+ 123.8
|
|
Đồng Xuân
|
5
|
Bọ xít dài
|
1- 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên
|
1
|
Bệnh phồng lá chè
|
Chè
Trung du, LDP1
Phát triển búp
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
6
|
236.8
|
236.8
|
|
|
+236.8
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Nhện đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
4
|
Rầy xanh
|
4- 8
|
18
|
657.9
|
657.9
|
|
|
+478
|
267.9
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít đen, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.
+ Lúa xuân trung: Rầy các loại gây hại trung bình- nặng. Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc VK gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, châu chấu, chuột gây hại rải rác.
+ Lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại trung bình- nặng; bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc VK gây hại nhẹ- trung bình; bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá chè, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ- trung bình; Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, châu chấu, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đốm sọc VK, bệnh bạc lá vi khuẩn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh sinh lý vàng lá, bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; Rầy các loại gây hại nhẹ; bệnh sinh lý vàng lá, bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nặng cục bộ chủ yếu trên những chân ruộng khô hạn, ruộng dộc chua có hàm lượng sắt nhôm di động cao. Ngoài ra bọ xít dài, sâu đục thân, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh phồng lá gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến rầy các loại, bệnh khô vằn trong thời gian tới.
+ Rầy các loại: Phun phòng trừ triệt để các diện tích có mật độ rầy cám (tuổi 1,2,3 ) trên 1.500 con/ m2 (khoảng 30 con/ khóm ) bằng các thuốc đặc hiệu sau: Actara 25 WG, Sectox 10 WP, Midan 10 WP, Superista 25 WP, Penalty 40WP, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 50SC, Tilvil 500SC, Validacin 5L, Vida 3SC, Anvil 5 SC.... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK: Khi ruộng bị bệnh có tỷ lệ lá hại trên 20% sử dụng thuốc hóa học: SaSa 20 WP, Starner 20 WP, Xanthomix 20 WP.
+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 2 tháng 5 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|