Thông báo sâu bệnh kỳ 17
Thanh Ba - Tháng 4/2023

(Từ ngày 25/04/2023 đến ngày 30/04/2023)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 17/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


                  Thanh Ba, ngày 15 tháng 4 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 24 tháng 04 năm 2023 đến ngày 30 tháng 4 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 26 0C; Cao: 33 0C; Thấp: 220C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Ngậm sữa 

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1400 ha: GĐST: Trỗ bông – Phời màu

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1523 ha: GĐST: Làm đòng

- Ngô xuân: Diện tích 432 ha: GĐST: Trỗ cờ - Phun râu


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.60

4.00

C1

Bệnh khô vằn

4.20

28.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.30

4.00

C1

Rầy các loại

54.00

400.00

T2,3

Rầy các loại (trứng)

12.00

80.00

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

6.73

32.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.27

2.00

C1

Bọ xít dài

0.27

2.00

Rầy các loại

41.33

400.00

T2,3

Rầy các loại (trứng)

15.47

160.00

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.13

2.00

C1

Bệnh khô vằn

6.13

36.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.20

4.00

C1

Rầy các loại

25.33

240.00

T2,3

Rầy các loại (trứng)

10.13

80.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.87

6.00

Bọ xít muỗi

0.73

4.00

Rầy xanh

0.40

4.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.67

14.00

Sâu đục thân, bắp

1.33

12.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.60

4.00

Bệnh khô vằn

4.20

28.00

Bệnh đạo ôn lá

0.30

4.00

Rầy các loại

54.00

400.00

Rầy các loại (trứng)

12.00

80.00

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

6.73

32.00

Bệnh đạo ôn lá

0.27

2.00

Bọ xít dài

0.27

2.00

Rầy các loại

41.33

400.00

Rầy các loại (trứng)

15.47

160.00

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.13

2.00

Bệnh khô vằn

6.13

36.00

Bệnh đạo ôn lá

0.20

4.00

Rầy các loại

25.33

240.00

Rầy các loại (trứng)

10.13

80.00

Bọ cánh tơ

Chè

0.87

6.00

Bọ xít muỗi

0.73

4.00

Rầy xanh

0.40

4.00

Bệnh khô vằn

1.67

14.00

Bệnh khô vằn

Ngô

1.33

12.00

Sâu đục thân, bắp

0.60

4.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.60

4.00

2

Bệnh khô vằn

4.20

28.00

17.00

17.00

8.50

3

Bệnh đạo ôn lá

0.30

4.00

4

Rầy các loại

54.00

400.00

6

Rầy các loại (trứng)

12.00

80.00

7

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

6.73

32.00

327.93

327.93

237.12

8

Bệnh đạo ôn lá

0.27

2.00

9

Bọ xít dài

0.27

2.00

10

Rầy các loại

41.33

400.00

11

Rầy các loại (trứng)

15.47

160.00

12

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.13

2.00

13

Bệnh khô vằn

6.13

36.00

418.39

418.39

266.09

14

Bệnh đạo ôn lá

0.20

4.00

15

Rầy các loại

25.33

240.00

16

Rầy các loại (trứng)

10.13

80.00

17

Bọ cánh tơ

Chè

0.87

6.00

53.99

53.99

18

Bọ xít muỗi

0.73

4.00

19

Rầy xanh

0.40

4.00

20

Bệnh khô vằn

1.67

14.00

8.64

8.64

21

Bệnh khô vằn

Ngô

1.33

12.00

17.28

17.28

22

Sâu đục thân, bắp

0.60

4.00

Bottom of Form



V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

          -Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn ,bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác.

-Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.

           *Dự kiến thời gian tới:

          -Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, bọ xít dài, bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.

-Trên ngô xuân: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                  Thanh Ba, ngày 25 tháng 4 năm 2023

Người tập hợp

Đỗ Ánh Nguyệt

Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...