Thông báo sâu bệnh kỳ 15
Cẩm Khê - Tháng 4/2024

(Từ ngày 08/04/2024 đến ngày 14/04/2024)

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

Số: 15/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               Cẩm Khê, ngày  09 tháng 04 năm 2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08tháng 04 đến ngày 14 tháng 04 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  20 - 25o C;  Cao: 25o C Thấp: 20oC.

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời rét, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trà 1: DT: 1312 ha; GĐST: Đứng cái- làm đòng

- Lúa trà 2: DT:  2789,5 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh- đứng cái

- Ngô DT: 589,7 ha; GDST: xoáy nõn

- Rau DT: 728,5 ha, GĐST: Phát triển thân lá

- Cây chè 552,2  ha; GĐST: Phát triển búp

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

4.267

20.50

C1-C3

Bệnh đạo ôn lá

0.633

7.00

Chuột

0.283

3.00

Rầy các loại

2.667

40.00

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

1.933

18.00

Bệnh đạo ôn lá

0.217

3.50

Chuột

0.25

3.00

Rầy các loại

0.80

24.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.30

3.00

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Rầy xanh

0.333

4.00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.10

2.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

4.267

20.50

Bệnh đạo ôn lá

0.633

7.00

Chuột

0.283

3.00

Rầy các loại

2.667

40.00

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

1.933

18.00

Bệnh đạo ôn lá

0.217

3.50

Chuột

0.25

3.00

Rầy các loại

0.80

24.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.30

3.00

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Rầy xanh

0.333

4.00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.10

2.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                       

Giống và giai đoạn   sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

4.267

20.50

186.087

186.087

62.029

Các xã, TT

Bệnh đạo ôn lá

0.633

7.00

25.306

25.306

Các xã, TT

Chuột

0.283

3.00

Các xã, TT

Lúa muộn trà 2

Rầy các loại

2.667

40.00

Các xã, TT

Bệnh khô vằn

1.933

18.00

110.434

110.434

Các xã, TT

Bệnh đạo ôn lá

0.217

3.50

Các xã, TT

Chuột

0.25

3.00

Các xã, TT

Rầy các loại

0.80

24.00

Các xã, TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.30

3.00

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

Các xã, TT

Rầy xanh

0.333

4.00

Các xã, TT

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.10

2.00

16.381

16.381

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ  đến trung bình. Chuột, , rầy các loại, gây hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - cục bộ hại TB.

- Cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá, Chuột, rầy các loại, ,..gây hại nhẹ đến TB.

- Trên rau:Sâu xanh gây hại nhẹ

- Trên cây ngô: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bôh hại TB.

- Trên chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ .

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Lê Trọng Thủy

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...