Thông báo sâu bệnh kỳ 15
Thanh Thủy - Tháng 4/2023

(Từ ngày 09/04/2023 đến ngày 16/04/2023)

 

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ


Số: 19 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 10 tháng  04 năm 2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9  tháng 4  năm 2023 đến ngày 16  tháng 4 năm 2023

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao 280C; Thấp: 220C.

Trong tuần ngày trời âm u có mưa phùn nhỏ. Cây trồng sinh trưởng phát triển của bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: làm đòng . Diện tích: 2466 ha.

- Ngô: xoáy nõn - trỗ cờ; Diện tích: 475 ha

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

3,14

12,70

Bệnh đạo ôn lá

0,097

1,50

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

12,00

64,00

Ngô

Bệnh khô vằn

3,30

16,00

Sâu đục thân, bắp

0,30

2,00

Sâu keo mùa Thu

0,073

1,00


II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

3/4

4/4

5/4

6/4

7/4

8/4

9/4

10/4

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy xanh đuôi đen

Rầy nâu nhỏ

2

2

1

3

Bướm sâu đục thân2 chấm

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu đục thân cú mèo

1

1

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa

3,14

12,70

Bệnh đạo ôn lá

0,097

1,50

Chuột

Cục bộ

Rầy các loại

12,00

64,00

Bệnh khô vằn

Ngô

3,30

16,00

Sâu đục thân, bắp

0,30

2,00

Sâu keo mùa Thu

0,073

1,00

V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa

5,0-7,2

12,70

112,48

112,48

61,24

2

Bệnh đạo ôn lá

0,08-1

1,50

3

Chuột

Cục bộ

4

Rầy các loại

16-32

64,00

5

Bệnh khô vằn

Ngô

5-8

16,00

53,92

53,92

6

Sâu đục thân, bắp

1,0-1,5

2,00

7

Sâu keo mùa Thu

0,2-0,8

1,00

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

* Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.  Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh bạc lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

          *Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời; Đặc biệt lưu ý bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

          * Trên ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...