Thông báo sâu bệnh kỳ 13
Yên Lập - Tháng 3/2018

(Từ ngày 26/03/2018 đến ngày 01/04/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 16 - 280C. Cao: 280C. Thấp: 160C.

Độ ẩm trung bình: 75 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 75%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 705 ha; Giống: JO2....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 2160 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, KD 28, TRB 225, Nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.54

6.00

Bệnh đạo ôn lá

0.223

3.00

Bệnh sinh lý

2.03

8.00

Chuột

0.58

3.00

Rầy các loại

11.467

48.00

Ruồi đục nõn

3.537

11.00

Lúa muộn

Bệnh sinh lý

2.407

7.50

Chuột

0.383

3.30

Rầy các loại

8.40

48.00

Ruồi đục nõn

3.183

10.50

Chè

Bọ cánh tơ

1.667

5.00

Bọ xít muỗi

1.867

7.00

Rầy xanh

1.867

6.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.54

6.00

Bệnh đạo ôn lá

0.223

3.00

Bệnh sinh lý

2.03

8.00

Chuột

0.58

3.00

Rầy các loại

11.467

48.00

Ruồi đục nõn

3.537

11.00

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

2.407

7.50

Chuột

0.383

3.30

Rầy các loại

8.40

48.00

Ruồi đục nõn

3.183

10.50

Bọ cánh tơ

Chè

1.667

5.00

Bọ xít muỗi

1.867

7.00

Rầy xanh

1.867

6.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.54

6.00

Bệnh đạo ôn lá

0.223

3.00

Bệnh sinh lý

2.03

8.00

Chuột

0.58

3.00

Rầy các loại

11.467

48.00

Ruồi đục nõn

3.537

11.00

49.186

49.186

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

2.407

7.50

Chuột

0.383

3.30

Rầy các loại

8.40

48.00

Ruồi đục nõn

3.183

10.50

57.294

57.294

Bọ cánh tơ

Chè

1.667

5.00

119.838

119.838

Bọ xít muỗi

1.867

7.00

149.00

149.00

Rầy xanh

1.867

6.00

149.00

149.00

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung: ruồi đục nõn gây hại nhẹ, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn, bệnh sinh lý, RCL, chuột gây hại rải rác

          * Trên lúa xuân muộn: ruồi đục nõ gây hại nhẹ; ruồi đục nõn gây hại rải rác

* Trên chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung:

          - Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, OBV, RCL, bọ trĩ, Sâu cuốn lá, ruồi đục nõn ...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

          * Trên lúa xuân muộn:

          - Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, OBV, RCL, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ... phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

- Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

Các thông báo sâu bệnh khác
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Yên Lập
Loading...

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 PHỤ TRÁCH TRẠM

( Đã ký)

Nguyễn Hữu Thông