Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Phù Ninh - Tháng 3/2022

(Từ ngày 21/03/2022 đến ngày 27/03/2022)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21/03 đến ngày 27/03/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 260C....Cao: 320C.....Thấp: 180C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Xuân muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST: Cuối đẻ nhánh.

- Xuân muộn trà 2: Diện tích: 825 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Ngô: Diện tích: 622 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 7 – 9 lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

15/03

Đêm

16/03

Đêm

17/03

Đêm

18/03

Đêm

19/03

Đêm

20/03

Đêm

21/03

SĐT 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

0

0

0

0

0

0

0

SCLN

0

0

0

0

0

0

0

Ghi chú

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Mưa nhỏ, gió nhẹ.

Nhiệt độ 18-240C, Ko mưa, gió N.

Nhiệt độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.

Nhiệt độ 22-260C, K mưa , gió N.

Nhiệt độ 22-260C, mưa nhỏ, gió ĐN.


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1

Bệnh khô vằn

1.07

12.00

Bệnh đạo ôn lá

0.42

6.00

Chuột

0.37

5.00

Rầy các loại

3.73

32.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.40

6.00

Xuân muộn trà 2

Chuột

0.23

5.00

Rầy các loại

1.60

16.00

Ruồi đục nõn

0.80

5.00

Ngô

Bệnh khô vằn

0.10

3.00

Sâu keo mùa Thu

0.12

1.20

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1

1.07

12.00

Bệnh đạo ôn lá

0.42

6.00

Chuột

0.37

5.00

Rầy các loại

3.73

32.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.40

6.00

Chuột

Xuân muộn trà 2

0.23

5.00

Rầy các loại

1.60

16.00

Ruồi đục nõn

0.80

5.00

Bệnh khô vằn

Ngô

0.10

3.00

Sâu keo mùa Thu

0.12

1.20

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Xuân muộn trà 1

1.07

12.00

56.47

56.47

+56.47

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0.42

6.00

28.24

28.24

+28.24

Cả huyện

3

Chuột

0.37

5.00

28.24

28.24

+28.24

Cả huyện

4

Rầy các loại

3.73

32.00

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0.40

6.00

Cả huyện

1

Chuột

Xuân muộn trà 2

0.23

5.00

11.25

11.25

+11.25

Cả huyện

2

Rầy các loại

1.60

16.00

Cả huyện

3

Ruồi đục nõn

0.80

5.00

Cả huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.10

3.00

Cả huyện

2

Sâu keo mùa Thu

0.12

1.20

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Xuân muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ; cục bộ ruộng gây hại trung bình (5 sào xã Bình Phú). Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình trên những ruộng lúa xanh tốt do bón phân không cân đối, bón thừa đạm. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ruộng gây hại trung bình do không tổ chức diệt chuột tập trung. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại rải rác.

- Xuân muộn trà 2: Chuột gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại rải rác.

          - Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Lúa muộn trà 1: Sâu cuốn lá phát triển gây hại nhẹ cục bộ ruộng. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên các giống nhiễm(J02, nếp,...). Chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân 2 chấm, RCL,... gây hại nhẹ.

- Lúa muộn trà 2: Chuột, bệnh sinh lý, đạo ôn lá, ruồi đục nõn,... gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, chuột, sâu ăn lá gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

Người tổng hợp

Nguyễn Thế Cường

Ngày 22 tháng 03 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...