Thông báo sâu bệnh kỳ 10
Thanh Sơn - Tháng 3/2018

(Từ ngày 05/03/2018 đến ngày 11/03/2018)

                   TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 10/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05  tháng 3 đến ngày 11 tháng 3 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 28-300C; Thấp: 22-230C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm. Cây trồng  sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST:  đẻ nhánh

+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST:  đẻ nhánh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Nảy búp – phát triển búp.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 4/3

Đêm 5/3

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 Trưởng thành CLN

0

 0

 TT rầy nâu

 TT rầy lưng trắng



III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Ruồi đục nõn

0.74

14.60

C1

Lúa xuân muộn

Ốc bươu vàng

0.133

2.00

Non+TT

Chè KD

Nhện đỏ

0.40

2.00

Rầy xanh

1.20

6.00

C1

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Ruồi đục nõn

Lúa xuân trung

0.74

14.60

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn

0.133

2.00

Nhện đỏ

Chè KD

0.40

2.00

Rầy xanh

12

12

1.20

6.00

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05 tháng 3 đến ngày 11 tháng 3 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

Lúa xuân trung

0.74

14.60

6.303

6.303

H

2

Ốc bươu vàng

Lúa xuân muộn

0.133

2.00

31.858

31.858

H

3

Nhện đỏ

Chè KD

0.40

2.00

R

4

Rầy xanh

1.20

6.00

164.025

164.025

-23.78 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân trung: Ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Bọ trĩ hại nhẹ rải rác

+ Trên lúa xuân muộn: Ôc bươu vàng hại nhẹ.

+ Trên chè: Rầy xanh gây hại nhẹ. Nhện đỏgây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân : Ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

+ Trên chè: bệnh Phồng lá, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân muộn: Chăm sóc, bón phân thúc đẻ nhánh sớm, kết hợp làm cỏ sục bùn cho lúa.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 06 tháng 3 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh Thanh Bình

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...