CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 1/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 30 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 12 năm 2014 đến ngày 4 tháng 1 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 17- 19 0C; Cao: 23 0C; Thấp: 11 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng sớm nhiều sương, trời rét đậm, ban ngày trời nắng to, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích 740 ha; GĐST: chín- thu hoạch.
* Mạ xuân: Diện tích 10 ha; GĐST: Gieo- mũi chông.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
(chín - thu hoạch)
|
Bệnh khô vằn
|
2,3
|
12
|
|
Chuột
|
0,2
|
2
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1,0
|
6
|
|
Mạ
(gieo- mũi chông)
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
(chín - thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
(chín - thu hoạch)
|
4- 6
|
12
|
49,4
|
49,4
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
2
|
Chuột
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
2- 4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên Mạ Xuân: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Thu hoạch xong.
* Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ.
3. Biện pháp xử lý
* Trên mạ xuân: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, tập trung chăm sóc, chống rét cho mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 30 tháng 12 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|