CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 08/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 02 đến ngày 04 tháng 03 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 18 0C, Trung bình: 20-22 0C, Cao: 24 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời nắng ấm, cuối tuần nhiệt độ giảm, trời rét, âm u, có mưa nhỏ,cây trồng sinh trưởng và phát triển bình chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: DT: 382,5ha/ 382,5 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Đẻ nhánh
-Lúa Muộn : DT: 2217.5ha/2217.5 haKH; nhị ưu 838, GS9, Thiên ưu 8…… GĐST: bén rễ - hồi xanh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | Bệnh sinh lý | 4,2 | 12 | |
Bọ trĩ | 65 | 200 | |
Chuột | | | |
Lúa Muộn (bén rễ - hồi xanh) | Bệnh sinh lý | 4,3 | 16 | |
Ốc bươu vàng | 0,3 | 1,4 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | | | | | | | | | | 4,2 | 12 | |
| | |
|
|
Bọ trĩ |
| | | | | | | | | 65 | 200 | |
| | |
|
|
Chuột |
| | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (bén rễ - hồi xanh) |
| | | | | | | | | 4,3 | 16 | |
| | |
|
|
Ốc bươu vàng |
| | | | | | | | | 0,3 | 1,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung: (Hồi xanh) | 8- 12 | 12 | 38,3 | 38.3 nhẹ | | | +38,3 | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
2 | Bọ trĩ | 100-200 | 200 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
| Chuột | | | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
3 | Bệnh sinh lý | Lúa Muộn (bén rễ - hồi xanh) | 8- 12 | 16 | 168,4 | 168,4 nhẹ | | | +168,4 | | Hương Nộn, Thượng nông,Tứ Mỹ Nông |
4 | Ốc bươu vàng | 0,4- 0,8 | 1,4 | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại nhẹ trên diện rộng; Bọ trĩ, OBV, RCL gây hại rải rác. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thăm đồng thường xuyên,Chăm sóc, bón phân thúc đẻ nhánh sớm, kết hợp làm cỏ sục bùn cho cây lúa phát triển đẻ nhánh tốt.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ gây hại nhẹ. Chuột, rầy các loại gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 27 tháng 02 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |