Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Thanh Sơn - Tháng 3/2021

(Từ ngày 01/03/2021 đến ngày 07/03/2021)

TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 09/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  01 tháng 3 đến ngày  07  tháng 3 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 15-230C; Cao: 230C; Thấp: 150C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân muộn trà 1: Diên tích : 660 ha; GĐST: Đẻ nhánh

Lúa xuân muộn: diện tích: 2470 ha; GĐST: Mới cấy – bén rễ, hồi xanh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Nảy búp – phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY                                                    Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…








III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Chuột

0.9

6.6

Ruồi đục nõn

1.8

5

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

1.4

5

Ốc bươu vàng

0.1

1

Chè

Bọ xít muỗi

1.9

5

Rầy xanh

1.9

4


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Chuột

Lúa muộn trà 1

0.9

6.6

Ruồi đục nõn

1.8

5

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

1.4

5

Ốc bươu vàng

0.1

1

Bọ xít muỗi

Chè

1.9

5

Rầy xanh

1.9

4

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa muộn trà 1

0.9

6.6

38.3

38.3

R

2

Ruồi đục nõn

1.8

5

3

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

1.4

5

4

Ốc bươu vàng

0.1

1

5

Bọ xít muỗi

Chè

1.9

5

175.9

175.9

R

6

Rầy xanh

1.9

4


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Chuột hại nhẹ; Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; rầy xanh hại rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa:  Chuột hại cục bộ. Đề phòng thời tiết âm u, mưa phùn bệnh đạo ôn lá xuất hiện và gây hại rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân trung:

- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Tổ chức diệt chuột tập trung từ 25/2 đến 20/3 năm 2021 theo Kế hoạch diệt chuột tập trung số vụ xuân năm 2021 số 238/KH-UBND ngày 25/2/2021 của UBND huyện Thanh Sơn.

2. Trên chè: Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 02 tháng 3 năm 2021

TRẠM TRƯỞNG

Đinh Thanh Bình

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...