CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP Hạ Hòa
..............................
Số: 08/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.......................................
Hạ Hòa, Ngày 03 tháng 03 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 02 đến ngày 03 tháng 03 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 270C; Cao: 320C; Thấp: 20 0C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích: 3965 ha, trong đó:
+ Trà X sớm: Diện tích: 1000 ha; Giống X21, Nư838, DT13; GĐST: đẻ nhánh rộ.
Thời gian gieo: 10-20/11 ; Thời gian cấy: 10-20/12/09.
+ Trà chính vụ (trung):Diện tích: ha; Giống:; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn:Diện tích:2965ha; Giống: NƯ838, KD; GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh
Thời gian gieo: 20/1 – 5/2 ; Thời gian cấy:5/2 – 20/2
- Rau: Vụ:đông xuân ; Diện tích: 250 ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: đậu đỗ, bắp cải, cải các loại; GĐST:đang phát triển thân lá - thu hoạch
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 2482ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Ra búp xuân
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Sâu ĐT
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N - TT
|
|
|
Rầy
|
3
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh SLý
|
1
|
15
|
46
|
46
|
|
|
20
|
20
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0.4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chuột
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
2965
|
Bọ trĩ
|
1.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
0.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT
|
0.1
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
0.5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BSL
|
3
|
30
|
175
|
118
|
40
|
17
|
100
|
100
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÔBV
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
kiến
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhện
|
0.5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
250
|
Sâu xám
|
0.3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cào cào
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
2482
|
Rầy xanh
|
1.2
|
10
|
28
|
21
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BXmuỗi
|
0.6
|
8
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BCTơ
|
0.8
|
8
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
250
|
Sâu tơ
|
0.7
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0.6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cây đậu tương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
Trong kỳ sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng:
Trên lúa: Bệnh sinh lý, hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
Rầy, trĩ, OBV, sâu đục thân, ruồi, bệnh đạo ôn hại nhẹ rải rác trên các trà
Trên rau, ngô, chè: Sâu bệnh hại nhẹ - TBình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
Trên lúa: Bệnh sinh lý, rầy, SĐT, OBV, bệnh đạo ôn hại nhẹ - trung bình
Trên rau,ngô, cây đậu tương, cây LN: Sâu bệnh hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Trên Lúa:
- Bón thúc sớm khi nhiệt độcao, trời nắng ấm.
- Duy trì đủ nước trên ruộng.
Trên rau,ngô chè: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.
- Diệt chuột thường xuyên bằng các biện pháp.
Người tập hợp:
Nguyễn Thị Năm
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|