Thông báo sâu bệnh kỳ 06
Yên Lập - Tháng 2/2017

(Từ ngày 06/02/2017 đến ngày 12/02/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 18 - 230C. Cao: 230C. Thấp: 160C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 60%, Cao: 70%. Thấp: 45%.

Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm và sáng sớm trời nhiều sương, rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân trung; Diện tích: 484 ha. Giống: JO 2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh

- Lúa xuân muộn; Diện tích: 1936 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 383; GS9, HT 1, KDĐB...

Giai đoạn sinh trưởng: cấy – hồi xanh

- Chè: Diện tích 1848 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh sinh lý

3.343

12.50

Ốc bươu vàng

0.133

1.00

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý

0.967

6.00

Ốc bươu vàng

0.25

1.20


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trung

3.343

12.50

Ốc bươu vàng

0.133

1.00

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

0.967

6.00

Ốc bươu vàng

0.25

1.20

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trung

3.343

12.50

28.95

Ốc bươu vàng

0.133

1.00

0

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

0.967

6.00

0

Ốc bươu vàng

0.25

1.20

0


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, OBV gây hại rải rác

          * Trên lúa xuân muộn: bệnh sinh lý, OBV gây hại rải rác

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ruộng sâu trũng, ngập nước, gần mương máng. Bệnh sinh lý, RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ruộng sâu trũng, ngập nước, gần mương máng. Bệnh sinh lý, RCL, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá... gây hại nhẹ đến trung bình

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra và phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục thuốc Bảo vệ thực vật.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...