Thông báo sâu bệnh ky 06
Lâm Thao - Tháng 2/2024

(Từ ngày 05/02/2024 đến ngày 11/02/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 22-250C,, Cao: 280C, Thấp: 200 C.

Độ ẩm trung bình: 55- 65%. Cao 75% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng ấm. Cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ xuân trà 2: Diện tích: 40 ha. GĐST:  2-3 lá

- Lúa trà 1: Diện tích: 2.310 ha. GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh

- Lúa trà 2: Đang cấy

- Rau họ thập tự: Diện tích: 25 ha. GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự

(Phát triển thân lá)

Bệnh sương mai

0,1

3

Sâu xanh

0,6

4

Lúa trà 1 (Mới cấy- hồi xanh)

 Chuột

0,03

0,5

ốc bươu vàng

0,02

0,4

Bệnh sinh lý

0,5

5

- Một số diện tích cục bộ bị bệnh sinh lý do cấy xong gặp rét đậm, rét hại (tại Bản Nguyên, Sơn Dương – Phùng Nguyên, Cao Xá)

Tổng số 3,5ha, trong đó diện tích bị hại nhẹ 3ha, tỷ lệ bệnh hại 10-15% và diện tích bị hại trung bình 0,5ha, tỷ lệ bệnh hại 30-40%


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 02 năm 2024 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trà 1

5-15

30-40

3,5

Nhẹ: 3ha

Trung bình: 0,5ha

+3,5

Bản Nguyên, Cao Xá,

Sơn Dương – Phùng Nguyên


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Lúa xuân trà 1:

- Ốc bươu vàng, chuột gây hại cục bộ nhẹ.

- Bệnh sinh lý: Một số diện tích bị bệnh sinh lý do cấy xong gặp rét đậm, rét hại, mức độ bệnh hại nhẹ, cục bộ trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 5-15%, cục bộ 30-40%. Diện tích nhiễm 3,5ha, trong đó nhiễm nhẹ 3ha, nhiễm trung bình 0,5ha (Bản Nguyên, Sơn Dương, Cao xá).

+ Trên rau: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ. Bọ nhảy gây hại rải rác

2. Biện  pháp xử lý:

+ Trên diện tích lúa trà 1: Cần duy trì mực nước trên ruộng từ 2-3 cm để giữ ấm chân cây lúa, hạn chế bệnh sinh lý gây hại.

- Với những diện tích bị bệnh sinh lý cần bơm đủ nước mặt ruộng, bón bổ xung 10 - 15 kg lân bột để kích thích bộ rễ phát triển. Đồng thời sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng ví dụ: Xo Sogan, Siêu ra rễ, XO Siêu lân, Antracol, Novaba… Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Với những diện tích lúa đã hồi xanh và bắt đầu đẻ nhánh khi thời tiết nắng ấm cần bón phân thúc đẻ để cây lúa đẻ nhánh sớm, tập trung.

- Cần tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp. Chú ý các diện tích lúa hồi xanh và bắt đầu đẻ nhánh ven các trang trại, ven gò đồi, kênh mương lớn,...... cần kết hợp trộn mồi bả, đánh chuột tập trung để hạn chế sự gây hại của chuột ngay từ đầu vụ.

+ Trên rau: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại, chỉ phun thuốc khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

- Trên lúa: Chuột phát sinh và gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ. Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại cục bộ nhẹ.

 Người tập hợp

Đỗ Thị Huyền

Ngày 05 tháng 02 năm 2024

Trạm  Trưởng

Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...