CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 02/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ hòa,, ngày 8 tháng 1 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày07 tháng 1 đến ngày 13 tháng 1 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 15-18 0C; Cao: 22-24 0C; Thấp: 10-14 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời mưa, rét đậm rét hại, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng..
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 2482 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn
- Ngô: 426 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: Chín sáp.
- Rau: Diện tích: 450 ha; Giống Rau cải, rau củ, xu hào, cải bắp. GĐST: PT thân lá.
- Mạ chiêm: GĐST: 5 – 7 lá.
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
Ngô
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Bệnh khô vằn
|
5,6
|
25
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,2
|
2,0
|
|
Bệnh đốm lá
|
6,3
|
35
|
|
Chuột
|
0,26
|
4
|
|
Nhện bắt mồi
|
2
|
5
|
|
Kiến 3 khoang
|
4
|
7
|
|
Bọ rùa đỏ
|
2
|
5
|
|
Rau Phát triển thân lá
|
Bọ nhảy
|
1,7
|
12
|
|
Bệnh sương mai
|
1,7
|
15
|
|
Bệnh thối nhũn
|
1,46
|
12
|
|
Sâu khoang
|
0,2
|
4
|
|
Mạ chiêm
|
Bệnh sinh lý
|
2
|
8
|
|
Chuột
|
0,3
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,3
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Nhện bắt mồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,46
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ chiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Chín sáp
|
5-6
|
25
|
92,3
|
92,3
|
|
|
+35,3
|
14,2
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
0-1
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
3
|
Bệnh đốm lá
|
6-7
|
35
|
85,2
|
85,2
|
|
|
+11
|
28,4
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
4
|
Chuột
|
0-1
|
4
|
7,1
|
7,1
|
|
|
+7,1
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau PT thân lá
|
1-2
|
12
|
21
|
21
|
|
|
+21
|
|
|
2
|
Bệnh sương mai
|
1-2
|
15
|
28,1
|
28,1
|
|
|
+28,1
|
|
Ấm Hạ, Mai Tùng, Văn Lang
|
3
|
Bệnh thối nhũn
|
1-2
|
12
|
7
|
7
|
|
|
+7
|
|
|
4
|
Sâu khoang
|
0-1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ chiêm
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
0-1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô:, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình, ngoài ra, Chuột, sâu đục thân đục bắp… hại rải rác.
- Trên rau: bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, Bệnh sương mai hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn hại nhẹ.
- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý hại nhẹ, ngoài ra rầy các loại, chuột… hại rải rác
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp...gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
- Trên rau: Bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn hại nhẹ.
- Trên mạ chiêm bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, chuột hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng ở những ruộng ven đồi gò cào cào, châu chấu, rầy các loại hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô, rau: Thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
- Trên mạ chiêm: Tập trung chăm sóc, chống rét cho mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 08 tháng 1 năm 2013
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|