Thông Báo sâu bệnh kỳ 02
Tam Nông - Tháng 1/2022

(Từ ngày 10/01/2022 đến ngày 16/01/2022)


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 03/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 01 đến ngày 16 tháng 01  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 120C, Trung bình: 150C, Cao: 210C.

Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của đợt không khí lạnh trời có mưa phùn rải rác lạnh buốt, giữa tuần và cuối tuần trời lạnh âm u, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

   - Ngô: Diện Tích 765 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Thu Hoạch.

Rau họ thập tự: Diện tích 345 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Thu Hoạch

- Mạ xuân mới gieo: Diện tích 62 ha; Giống: Thiên ưu 8, Thiên ưu, JO2, nếp,…. GĐST: Gieo – 1,5 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô thu đông: GĐST:  Thu Hoạch


Rau họ thập tự: GĐST: Thu Hoạch


Mạ: GĐST:  Gieo – 1,5 lá

Bệnh sinh lý

0,6

2

Chuột

0,2

1

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9



Ngô thu đông: GĐST:  Thu Hoạch





Rau họ thập tự: GĐST: Thu Hoạch




Bệnh sinh lý

Mạ: GĐST:  Gieo – 1,5 lá

0,6

2




Chuột

0,2

1




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%


Ngô thu đông: GĐST:  Thu Hoạch


Lam Sơn, Vạn Xuân, Dân Quyền.


Rau họ thập tự: GĐST: Thu Hoạch



Dân Quyền, Hương Nộn.

1

Bệnh sinh lý

Mạ: GĐST: Gieo – 1,5 lá

0,4- 0,8

2



Hương Nộn, Lam Sơn

2

Chuột

0,1 – 0,2

1



VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

1.Tình hình dịch hại:


* Trên ngô Đông:  Thu Hoạch

* Trên rau thập tự: Thu hoạch

* Trên Mạ xuân muộn 1: Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên các ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo. Ngoài ra: rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

*Trên cây Mạ:

Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Mạ:

- Bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Chuột hại cục bộ.


Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 11 tháng 01 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...