thông báo sâu bệnh kì 27
Cẩm Khê - Tháng 7/2019

(Từ ngày 01/07/2019 đến ngày 07/07/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30o C;  Cao:  35o C Thấp: 25oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Trời nắng có lúc có mưa . Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mùa sớm : DT: 910 ha; GĐST: Đẻ nhánh

- Mùa trung: DT: 1490 ha; GĐST: Hồi xanh

- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST:  phát triển búp

- Cây ngô : DT: 240 ha; GĐST: 7-10 lá

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mùa trung

Ốc bươu vàng

0.1

3.0

Sâu cuốn lá nhỏ

1.6

16.0

Mùa sớm

Bệnh sinh lý

1.067

8.00

Rầy các loại

9.333

160.00

Sâu cuốn lá nhỏ

5.067

32.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.343

5.50

Bọ xít muỗi

0.57

6.50

Nhện đỏ

0.30

4.80

Rầy xanh

0.32

5.20

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.25

4.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Mùa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

23

2

10

8

3

0

0

Mùa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

182

6

47

55

40

27

7

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01/07 đến ngày 07 tháng 7 năm 2019)

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chè

Bọ cánh tơ

0.3

5.5

19.8

19.8

Bọ xít muỗi

0.6

6.5

39.5

39.5

Rầy xanh

0.3

5.2

28.4

28.4

Mùa trung

Ốc bươu vàng

0.1

3.0

24.9

24.9

Mùa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

5.1

32.0

29.1

29.1


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý,rầy các loại,…gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ,…gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên cây ngô: sâu keo mùa thu,… gây hại rải rác đến nhẹ.

2.  Biện pháp xử lý:

          - Trên chè:  Phòng trừ  bọ xít muỗi khi đến ngưỡng,....bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.

          - Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lùa mùa : Sâu cuốn lá, bệnh sinh lý, chuột,ốc bươu vàng,rầy các loại,…gây hại nhẹ.

- Chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ cục bộ hại trung bình

- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn vải.

Người tập hợp

Nguyễn Đức Lương

               TRƯỞNG TRẠM

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...