Thông báo sâu bệnh kì 10
Thanh Ba - Tháng 3/2019

(Từ ngày 04/03/2019 đến ngày 10/03/2019)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


                  Thanh Ba, ngày 05  tháng 3 năm 2019

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 3 đến ngày 10 tháng 3 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao: 280C; Thấp: 160C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân sớm:  Diện tích 90 ha; GĐST: Đứng cái, làm đòng

-  Lúa xuân trung:  Diện tích 1810 ha; GĐST: Cuối đẻ - Đứng cái

-  Lúa xuân muộn:  Diện tích 1300 ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ

 - Chè:   Diện tích 1753 ha; GĐST: Phát triển búp


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

0.20

4.00

Bệnh đạo ôn lá

0.20

2.00

Chuột

0.40

4.00

Rầy các loại

1.067

32.00

Lúa xuân sớm

Bệnh khô vằn

0.20

4.00

Bệnh đạo ôn lá

0.20

4.00

Chuột

0.567

4.00

Lúa xuân muộn

Bệnh đạo ôn lá

0.20

2.00

Chuột

0.60

4.00

Chè

Bệnh phồng lá

0.40

8.00

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

0.20

4.00

Bệnh đạo ôn lá

0.20

2.00

Chuột

0.40

4.00

Rầy các loại

1.067

32.00

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

0.20

4.00

Bệnh đạo ôn lá

0.20

4.00

Chuột

0.567

4.00

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân muộn

0.20

2.00

Chuột

0.60

4.00

Bệnh phồng lá

Chè

0.40

8.00

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

0.20

4.00

2

Bệnh đạo ôn lá

0.20

2.00

3

Chuột

0.40

4.00

14.1

14.1

4

Rầy các loại

1.067

32.00

5

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

0.20

4.00

6

Bệnh đạo ôn lá

0.20

4.00

7

Chuột

0.567

4.00

7.9

7.9

8

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân muộn

0.20

2.00

9

Chuột

0.60

4.00

10

Bệnh phồng lá

Chè

0.40

8.00

11

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

Bottom of Form



V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa: Chuột gây hại nhẹ. Đạo ôn lá, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Đạo ôn lá, bệnh khô vằn , chuột, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                Thanh Ba, ngày 05  tháng 3 năm 2019

Người tập hợp

Đỗ Ánh Nguyệt

 Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...