CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba,
ngày 03 tháng 01 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 01 đến ngày 08 tháng 1 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 23 0C; Cao: 28 0C;
Thấp: 180C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày nắng đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Mạ: Diện tích 10 ha; GĐST: Mới gieo
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Đốn
- Ngô: Diện
tích 500 ha; GĐST: chín- thu hoạch
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Mạ
|
Chuột
|
0.20
|
1.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
1.60
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.333
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.033
|
1.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Chuột
|
Mạ
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
1.60
|
12.00
|
3,3
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.333
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: chuột
hại cục bộ trên những diện tích gân ven làng ven đường lớn , ngoài ra bọ trĩ,
rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh
khô vằn hại nhẹ; Sâu đục thân, bệnh đốm
lá lớn, hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên mạ: Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình, cào cào, châu chấu hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột
thường xuyên.
Thanh Ba, ngày 03 thang 01 năm 2017
Người tập hợp
Vũ
Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|