Thông báo kỳ 31
Yên Lập - Tháng 8/2016

(Từ ngày 01/08/2016 đến ngày 07/08/2016)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01/8/2016 đến ngày 07/8/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 22 - 350C. Cao: 350C. Thấp: 220C.

Độ ẩm trung bình: 70 -85%, Cao: 90%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, chiều tối và đêm trời mưa rào và dông. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa mùa trung: Diện tích 1775 ha. Giống: Nhị Ưu 838, số 7, GS 9, CT 16, KD, TH 3-3,3-5,3-4.....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ

          - Lúa mùa sớm: Diện tích 1775 ha. Giống: Nhị ưu 838, số 7, CT16, TH 3-3, 3-5…

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái.

          - Chè: Diện tích 1848 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

7.867

16.00

T4,5

Bệnh khô vằn

2.213

8.00

C1,3

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Rầy các loại

36.667

220.00

T2,3

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

15.20

32.00

T3,4

Bệnh khô vằn

1.593

6.80

C1

Bệnh sinh lý

0.693

9.60

Rầy các loại

14.667

112.00

T2,3

Chè

Bệnh đốm nâu

0.80

4.00

Bọ cánh tơ

2.20

6.00

Bọ xít muỗi

2.133

7.00

Rầy xanh

1.60

4.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

79

2

6

14

26

30

7.867

16.00

Bệnh khô vằn

0

2.213

8.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0

Rầy các loại

0

36.667

220.00

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

77

3

8

26

28

12

15.20

32.00

Bệnh khô vằn

1.593

6.80

Bệnh sinh lý

0.693

9.60

Rầy các loại

14.667

112.00

Bệnh đốm nâu

Chè

0.80

4.00

Bọ cánh tơ

2.20

6.00

Bọ xít muỗi

2.133

7.00

Rầy xanh

1.60

4.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

7.867

16.00

247.851

247.851

Bệnh khô vằn

2.213

8.00

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Rầy các loại

36.667

220.00

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

15.20

32.00

118.986

118.986

Bệnh khô vằn

1.593

6.80

Bệnh sinh lý

0.693

9.60

Rầy các loại

14.667

112.00

Bệnh đốm nâu

Chè

0.80

4.00

Bọ cánh tơ

2.20

6.00

85.073

85.073

Bọ xít muỗi

2.133

7.00

182.30

182.30

Rầy xanh

1.60

4.00

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa mùa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn, Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý… gây hại rải rác

          * Trên lúa mùa trung

          - Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ.

- Bệnh sinh lý, Bệnh khô vằn, Rầy các loại gây hại rải rác.

          * Trên chè:

- Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

- Bệnh đốm nâu, rầy xanh gây haị rải rác

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng cấy sớm xanh tốt.

- Bệnh sinh lý, Bệnh khô vằn, OBV, chuột, RCL, Sâu đục thân... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên lúa mùa trung

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bệnh sinh lý, sâu đục thân, Bệnh khô vằn, rầy các loại...gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          * Trên chè:        

          - Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi , bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

          3. Biện pháp xử lý:      

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...