CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 26/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 6 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-32 0C; Cao: 34-36 0C; Thấp: 27-28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1620ha. GĐST: Hồi xanh.
- Lúa mùa trung: Diện tích: 850 ha. GĐST: Đang cấy.
- Mạ mùa: diện tích 200 ha: GĐST: Gieo - 1,5 lá.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: Phát triển búp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0.4
|
3.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.6
|
4
|
|
Lúa trung
|
OBV
|
0.4
|
3
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.4
|
4
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1
|
12
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.6
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
0.8
|
10
|
|
Rầy xanh
|
0.6
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.8
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
0.4
|
3.0
|
7.3
|
7.3
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
0.6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
0-1
|
3
|
56.6
|
56.6
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sinh lý
|
0-1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1
|
12
|
267
|
267
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
0.6
|
8
|
2.9
|
2.9
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
0-1
|
10
|
2.9
|
2.9
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
0.6
|
6
|
5.8
|
5.8
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp xử lý:Theo dõi chặt chẽ diễn biến phát sinh phát triển của sâu bệnh phòng trừ kịp thời các ổ sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 25 tháng 6 năm 2013
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|