Nhện đỏ |
0,4 |
4 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
|
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Rùi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Chuôt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Rùi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Rùi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá |
Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Bệnh sinh lý |
Lúa sớm |
0,67 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen |
0,06 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ |
0,6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rùi đục nõn |
0,7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột |
0,1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa trung |
0,6 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuôt |
0,2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ |
1 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rùi đục nõn |
0,7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
Lúa muộn
|
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bọ xít đen |
0,2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ Trĩ |
0,8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rùi đục nõn |
0,6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá |
Chè |
0,7 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
0,4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột, bọ xít đen gây hại nhẹ.Ngoài ra bướm sâu đục thân 5 vạch rải rác trên bờ cỏ những ruộng vên làng, ven kênh mương. Vết bệnh đạo ôn lá đã xuất hiện rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muôi, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, sâu đục thân, bệnh đạo ôn, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muôi, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng. Tăng cường chỉ đạo diệt chuột theo Văn bản số 1439/UBND - BVTV ngày 22/12/2015 của UBND huyện.
- Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
Thanh ba, ngày 22 tháng 03 năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |