Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 18
Hạ Hòa - Tháng 4/2020

(Từ ngày 27/04/2020 đến ngày 03/05/2020)

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 23/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  28  tháng 4 năm 2020

          

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 4 năm 2020  đến ngày 3 tháng 5 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 22-250C; Cao 270C; thấp 170C.

- Trong kỳ, nắng mưa xen kẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Ngô xuân: 400ha; GĐST: Kết hạt – chín sữa. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, J02, …

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Làm đòng- Trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, thiên ưu 8, nếp 97, …,

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                                  


IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1(Trỗ-chín sữa)

Bệnh bạc lá

0,4

4

Bệnh khô vằn

1,95

16

Bệnh đạo ôn cổ bông

0,017

1

Rầy các loại

73,47

1200

Rầy các loại (trứng)

9,73

100

Xuân muộn trà(LĐ- trỗ)

Bệnh bạc lá

0,067

2

Bệnh khô vằn

1,93

12

Rầy các loại

50,57

640

Rầy các loại (trứng)

5,35

56

Chè (Phát triển búp)

Bệnh phồng lá

0,93

8

Bệnh thối búp

0,73

4

Bọ cánh tơ

0,73

4

Bọ xít muỗi

0,2

3

Rầy xanh

1,47

5

Ngô (Phun râu – kết hạt)

Bệnh khô vằn

1,13

6


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(Trỗ-chín sữa)

0

0,4

4

Bệnh khô vằn

0

1,95

16

Bệnh đạo ôn cổ bông

0

0,017

1

Rầy các loại

81

30

45

4

0

2

0

73,47

1200

Rầy các loại (trứng)

0

9,73

100

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà(LĐ- trỗ)

0

0,067

2

Bệnh khô vằn

0

1,93

12

Rầy các loại

60

25

31

3

1

0

0

50,57

640

Rầy các loại (trứng)

0

5,35

56

Bệnh phồng lá

Chè (Phát triển búp)

0

0,93

8

Bệnh thối búp

0

0,73

4

Bọ cánh tơ

0

0,73

4

Bọ xít muỗi

0

0,2

3

Rầy xanh

0

1,47

5

Bệnh khô vằn

Ngô (Phun râu – kết hạt)

0

1,13

6

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

TB

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1(Trỗ-chín sữa)

0,4

4

-27,822

Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng, Hiền Lương,…

2

Bệnh khô vằn

1,95

16

77,871

77,871

-92,151

Ấm Hạ, Minh Hạc, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

4

Bệnh đạo ôn cổ bông

0,017

1

 Vĩnh Chân, Minh Hạc, Hà Lương, Yên kỳ,…

5

Rầy các loại

73,47

1200

29,202

29,202

-54,263

Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, …

6

Rầy các loại (trứng)

9,73

100

Ám Hạ,Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ, …

7

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà(LĐ- trỗ)

0,067

2

Ấm Hạ,  Vĩnh Chân, Văn Lang,…

8

Bệnh khô vằn

1,93

12

102,129

102,129

-632,571

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân,…

9

Rầy các loại

50,57

640

Ấm Hạ, Hà Lương, Vĩnh Chân,…

10

Rầy các loại (trứng)

5,35

56

Ấm Hạ, Gia Điền, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

11

Bệnh phồng lá

Chè (Phát triển búp)

0,93

8

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

12

Bệnh thối búp

0,73

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

Bọ cánh tơ

0,73

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

13

Bọ xít muỗi

0,2

3

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ,…

14

Rầy xanh

1,47

5

30,415

30,415

+15,207

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…

15

Bệnh khô vằn

Ngô (Phun râu – kết hạt)

1,13

6

Ấm Hạ, Văn LangVĩnh Chân,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Đạo ôn cổ bông, bạc lá hại nhẹ; Sâu đục thân hại rải rác.

- Trên trà xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ; sâu đục thân hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bọ xít muỗi, bệnh phồng lá chè bọ cánh tơ, thối búp hại nhẹ; bệnh chấm xám,… hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; sâu đục thân, chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít dài hại nhẹ.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bệnh chấm xám, bệnh thối búp hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Phun phòng trừ kịp thời trên những diện tích nhiễm và vượt ngưỡng các đối tượng sâu bệnh như: Bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh khô vằn, rầy,.. bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng ở Việt Nam.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...