UBND HUYỆN CẨM KHÊ TRUNG TÂM DV NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 11/BC7N-TTDVNN | |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 28 tháng 4 năm 2025 đến ngày 4 tháng 5 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 32 0C. Cao nhất: 36 0C. Thấp nhất: 280C
Độ ẩm trung bình: 85%. Cao nhất: 90 %. Thấp nhất: 80%
Lượng mưa tổng số:..............................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.........................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ: Trời nắng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
Xuân | Lúa muộn trà 1 | Trỗ - đỏ đuôi | 1620 | |
Lúa muộn trà 2 | Trỗ - ném ngang | 2430,1 | |
Tổng: | 4050,1 | |
Ghi chú: Các vụ lúa chính: Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo – trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già – trỗ; ngậm sữa – chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng khác
Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
- Ngô (bắp): | 7 – 10- trỗ | 606 |
- Cây rau: | Phát triển thân lá- thu hoạch | 853 |
- Cây chè | Phát triển búp | 519,98 |
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh bạc lá | Lúa muộn trà 1 | 0.25 | 3.10 | | | | | | | | |
|
Bệnh Khô vằn | 3.033 | 28.20 | | | | | | | | |
|
Bệnh đạo ôn lá | 0.257 | 2.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0.117 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 28.133 | 500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy |
| 3.133 | 80.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa muộn trà 2 | 0.147 | 2.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | 4.167 | 25.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá | 0.22 | 2.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | 0.04 | 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 33.333 | 400.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy |
| 1.267 | 32.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô | 0.20 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | 0.153 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Cục bộ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I.a | Cây lúa - xuân muộn trà 1 (GĐST): đẻ nhánh rộ |
1 | Bệnh bạc lá | 0.25 | 3.10 |
|
| Các xã ,TT |
2 | Bệnh Khô vằn | 3.033 | 28.20 |
|
| Các xã ,TT |
3 | Bệnh đạo ôn lá | 0.257 | 2.50 |
|
| Các xã ,TT |
4 | Chuột | 0.117 | 2.00 | | | Các xã ,TT |
5 | Rầy các loại | 28.133 | 500.00 |
|
| Các xã ,TT |
6 | Trứng rầy | 3.133 | 80.00 |
|
| Các xã ,TT |
I.b | Cây lúa - xuân muộn trà 2 (GĐST): đẻ nhánh rộ |
|
|
|
| Các xã ,TT |
1 | Bệnh bạc lá | 0.147 | 2.20 |
|
| Các xã ,TT |
2 | Bệnh khô vằn | 4.167 | 25.50 |
|
| Các xã ,TT |
3 | Bệnh đạo ôn lá | 0.22 | 2.10 |
|
| Các xã ,TT |
4 | Chuột | 0.04 | 1.20 |
|
| Các xã ,TT |
5 | Rầy các loại | 33.333 | 400.00 |
|
| Các xã ,TT |
6 | Trứng rầy | 1.267 | 32.00 |
|
| Các xã ,TT |
II | Cây rau - (GĐST): Phát triển thân lá- thu hoạch |
1 |
| | | | | |
2 |
| | |
|
|
|
3 |
| | |
|
|
|
III | Cây ngô - (GĐST): 6-10 lá |
1 | Sâu keo mùa Thu | 0.20 | 2.00 |
|
| Các xã ,TT |
2 | Bệnh khô vằn | 0.153 | 2.00 |
|
|
|
IV | Cây chè - (GĐST): Phát triển búp |
... | | | | | | |
G hi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I.a | Cây lúa – xuân muộn trà 1 (GĐST): đẻ nhánh rộ |
1 | Bệnh khô vằn | 127.718 | 54.196 |
|
| 181.914 |
| Các xã, TT |
2 |
| | |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
I.b | Cây lúa – xuân muộn trà 2 (GĐST): - đẻ nhánh rộ |
1 | Bệnh khô vằn | 324.277 | 161.803 |
|
| 486.08 |
| Các xã, TT |
|
| | |
|
|
|
|
|
|
| | |
|
|
|
|
|
II | Cây rau - (GĐST): Phát triển thân lá- thu hoạch |
|
| |
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cây ngô- (GĐST): 5-8 lá |
|
| | |
|
| |
|
|
IV | Cây chè- (GĐST): Phát triển búp |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác cục bộ hại nặng. Rầy các loại, sâu đục thân gây Chuột,.... gây hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. bệnh khô vằn, Chuột hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa xuân: Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, chuột, sâu đục thân...gây hại rải rác
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân, bắp hại nhẹ - TB.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân bón hóa học ( nhất là đạm) và thuốc kích thích sinh trưởng, trong điều kiện thời tiết đang rất thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại, cần phòng trừ ngay bằng cá loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như; Goldbem 777WP, Antimer-so800WP, lúa vàng 20WP, Triro 75WP,Abenix 10FL… Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần) lần 2 cách lần 1 5-7 ngày.
* Trên cây ngô: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM). Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Nơi nhận: - Chi cục TT&BVTV Phú Thọ; - Lưu: VP./. | GIÁM ĐỐC Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ) |
1 | Khô vằn | 452 | 216 | | | 668 | | | | Các xã, TT |
|
| | | | | | | | | |
|
| | | | | | | | | |
II | Cây rau |
|
| | | | | | | | | |
|
| | | | | | | | | |
III | Cây ngô |
|
| | | | | | | | | |
Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).