Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 52
Việt Trì - Tháng 12/2024

(Từ ngày 23/12/2024 đến ngày 29/12/2024)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23/12/2024 đến ngày 29/12/2024)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 190C; cao 240C; thấp 160C

Độ ẩm trung bình: 82%,  Cao: 88%, Thấp: 71%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, Trời rét, có nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Ngô đông:  Diện tích: 80 ha; GĐST: chín sáp- Thu hoạch

-         Rau vụ đông: Diện tích: 185ha; GĐST: Cây con -  Phát triển thân lá, thu hoạch

-         Mạ xuân: mới gieo – 3 lá

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải (Phát triển thân lá – thu hoạch)

Bệnh sương mai

0,2

8

Bọ nhảy

0,5

7

Rệp

0,8

7,5

Sâu tơ

0,7

9

Sâu xanh

0,3

3

Ngô đông (Chín sáp – thu hoạch)

Bệnh đốm lá lớn

1,3

12

Chuột

0,2

2


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

Rau vụ đông

Phát triển thân lá - thu hoạch

0,2

8

Bọ nhảy

0,5

7

Rệp

0,8

7,5

Sâu tơ

0,7

9

Sâu xanh

0,3

3

Bệnh đốm lá lớn

Ngô đông

(Chín sáp – thu hoạch)

1,3

12

Chuột

0,2

2

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau vụ đông (Phát triển thân lá, thu hoạch)

0,3

3

8,8

8,8


VI, NHẬN XÉT

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp, sương mai hại nhẹ

- Trên  ngô: Chuột, sâu đục thân bắp, đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác

- Mạ xuân: Chuột, sinh lý rải rác

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

- Trên cây rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, sương mai hại nhẹ rải rác

- Trên  ngô: Chuột, sâu đục thân bắp, đốm lá lớn, bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu hại nhẹ rải rác

- Mạ xuân: Chuột, sinh lý hại nhẹ rải rác.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

1, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 , sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2 , sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

 - Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2, Trên ngô đông: Thường xuyên theo dõi và phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, chủ động phòng trách rét cho mạ.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Thu Hà

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...