Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 5
Việt Trì - Tháng 2/2024

(Từ ngày 29/01/2024 đến ngày 04/02/2024)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29/01/2024 đến ngày 04/02/2024)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 200C; cao 27 0C; thấp 160C

Độ ẩm trung bình: 60%,  Cao: 90%, Thấp: 50%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm có mưa nhỏ rải rác trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Rau vụ xuân: Diện tích: 52 ha; GĐST: Mới trồng - Phát triển thân lá, thu hoạch

- Mạ xuân: 5 ha; GĐST: 2,5 - 3,5 lá.

- Lúa xuân sớm: 192 ha: Bén rễ - hồi xanh

- Lúa muộn trà 1: 508 ha; GĐST: Đang cấy- hồi xanh.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,03

0,3

Rau (mới trồng – PTTL, thu hoạch)

Bệnh thối nhũn VK

1,4

6,7

Sâu xanh

1,04

4,8


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 1

Đang  cấy -Bén rễ hồi xanh

0,03

0,3

Bệnh thối nhũn VK

Rau  

mới trồng – PTTL, thu hoạch

1,4

6,7

Sâu xanh

1,04

4,8

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh thối nhũn VK

Rau cải (PTTL- Thu hoạch)

1,4

6,7

10,4

10,4


VI, NHẬN XÉT

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh thối nhũn, sương mai  hại nhẹ.

- Mạ xuân: Sinh lý nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ.

- Lúa sớm: Mới cấy, bệnh sinh lý xuất hiện rải rác.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-  Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, bệnh sương mai, thối nhũn hại nhẹ.

-  Trên mạ, lúa: Bệnh sinh lý, chuột nhẹ rải rác

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

1. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

- Bọ nhảy: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 , sử dụng các loại thuốc như: Aremec 36EC, Prevathon 35WG, Shertin 3.6EC/ 5.0EC, Trutat 0.32EC, Eagle 5EC, Sokupi 0.36SL, Tasieu 5WG,...

- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2 , sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Catex 1.8EC (3.6EC), Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Silsau 4EC, Newsodant 5EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

 - Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Delfin WG, Comda gold 5WG, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC, Trutat 0.32EC, Match 050EC, Altivi 0.3EC, Sokupi 0.36SL,...

2. Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon chủ động chống rét cho mạ.

3. Trên lúa sớm: Không cấy lúa khi nhiệt độ dưới 150C, giữ đủ nước trong ruộng lúa để hạn chế bệnh sinh lý, chết rét.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

    

                                                                                                                     

                                                                                                 

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...